Tỷ giá Vietcombank hôm nay 25/7: Đồng loạt giảm, bảng Anh sụt hơn 200 đồng
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 28/7: Biến động trái chiều, bảng Anh sụt sâu 28/07/2025 - 09:35
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tại nhiều ngân hàng quay đầu giảm mạnh trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD được niêm yết ở mức 25.920 VND/USD chiều mua tiền mặt, 25.950 VND/USD mua chuyển khoản và 26.310 VND/USD chiều bán ra, giảm đồng thời 10 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng xu hướng giảm, tỷ giá Euro tại Vietcombank được ấn định ở mức 29.893,96 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 30.195,91 VND/EUR mua chuyển khoản và bán ra với giá 31.470,28 VND/EUR, giảm lần lượt 70,03 đồng, 70,74 đồng và 73,71 đồng.
Tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm mạnh 224,57 đồng chiều mua tiền mặt, còn 34.347,11 VND/GBP, 226,84 đồng ở chiều mua chuyển khoản, xuống 34.694,05 VND/GBP và 234,07 đồng chiều bán ra, xuống mức 35.805,50 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được giao dịch với giá 171,20 VND/JPY mua tiền mặt (giảm 1,11 đồng); mua chuyển khoản là 172,93 VND/JPY (giảm 1,12 đồng); chiều bán ra còn 182,08 VND/JPY (giảm 1,18 đồng).
Tỷ giá đôla Úc giảm 49,72 đồng ở chiều mua tiền mặt, còn 16.755,99 VND/AUD; giảm 50,22 đồng ở chiều mua chuyển khoản, còn 16.925,25 VND/AUD; đồng thời giảm 51,82 đồng ở chiều bán ra, xuống mức 17.467,45 VND/AUD.
Nhìn chung, phần lớn đồng ngoại tệ chủ chốt ghi nhận giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó, đồng USD, euro, yen Nhật và đô la Úc đồng loạt sụt giảm, còn bảng Anh mất hơn 200 đồng so với phiên giao dịch trước.
Một số ngoại tệ khác như baht Thái (THB), đô la Hong Kong (HKD), nhân dân tệ (CNY), rupee Ấn Độ (INR) và won Hàn Quốc (KRW) cũng ghi nhận điều chỉnh giảm nhẹ. Riêng đồng ringgit Malaysia (MYR) tăng nhẹ ở cả hai chiều giao dịch.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.920,00 |
25.950,00 |
26.310,00 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Euro |
EUR |
29.893,96 |
30.195,91 |
31.470,28 |
-70,03 |
-70,74 |
-73,71 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.347,11 |
34.694,05 |
35.805,50 |
-224,57 |
-226,84 |
-234,07 |
|
Yen Nhật |
JPY |
171,20 |
172,93 |
182,08 |
-1,11 |
-1,12 |
-1,18 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.755,99 |
16.925,25 |
17.467,45 |
-49,72 |
-50,22 |
-51,82 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.888,86 |
20.089,76 |
20.774,86 |
-57,52 |
-58,09 |
-60,07 |
|
Baht Thái |
THB |
713,26 |
792,51 |
826,12 |
-4,49 |
-4,99 |
-5,21 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.657,07 |
18.845,52 |
19.449,25 |
-71,63 |
-72,36 |
-74,66 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.993,59 |
32.316,76 |
33.352,04 |
-153,60 |
-155,15 |
-160,11 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.235,08 |
3.267,76 |
3.392,75 |
-1,08 |
-1,09 |
-1,12 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.555,59 |
3.591,50 |
3.706,56 |
-2,65 |
-2,68 |
-2,76 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.034,60 |
4.188,91 |
- |
-10,00 |
-10,39 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,15 |
313,07 |
- |
-0,72 |
-0,75 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,41 |
18,24 |
19,79 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.236,55 |
88.905,66 |
- |
-4,68 |
-4,83 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.128,85 |
6.262,24 |
- |
0,56 |
0,57 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.525,28 |
2.632,38 |
- |
-8,02 |
-8,36 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
310,85 |
344,10 |
- |
-6,47 |
-7,16 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.925,44 |
7.223,56 |
- |
-2,28 |
-2,37 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.683,32 |
2.797,12 |
- |
-9,15 |
-9,54 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.