|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 29/5: USD bật tăng, euro và yên Nhật tiếp tục giảm

11:00 | 29/05/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 29/5, tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các ngoại tệ mạn. Trong đó, tỷ giá USD tăng mạnh lên mức 25.825 VND/USD ở chiều mua vào, còn giá bán ra vươn lên 26.210 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank triển khai cho 5 đồng tiền lớn như sau:

Tỷ giá USD Sacombank ghi nhận mức tăng rõ rệt. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 90 đồng, trong khi giá bán ra tăng 95 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, đồng bạc xanh niêm yết ở mức 25.825 VND/USD cho chiều mua và 26.210 VND/USD cho chiều bán.

Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc cũng tăng giá nhẹ trong ngày. Cả ba loại tỷ giá đều đồng loạt tăng 24 đồng so với hôm trước, lần lượt đạt 16.363 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.463 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.004 VND/AUD (bán ra).

Trái ngược với USD và đô la Úc, tỷ giá euro Sacombank tiếp tục giảm nhẹ trong phiên. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng giảm 27 đồng, còn tỷ giá bán ra lùi 22 đồng. Các mức giá giao dịch lần lượt là 28.945 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.045 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 29.778 VND/EUR (bán ra).

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh đồng loạt tăng 33 đồng ở cả hai chiều giao dịch, đưa mức mua tiền mặt lên 34.491 VND/GBP, mua chuyển khoản 34.541 VND/GBP và bán ra đạt 35.512 VND/GBP.

Đối với tỷ giá yen Nhật Sacombank, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,68 đồng, còn tỷ giá bán ra giảm 0,74 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua lần lượt là 175,21 VND/JPY và 176,21 VND/JPY, trong khi giá bán ra chốt tại 182,22 VND/JPY.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy xu hướng phân hóa rõ rệt: USD, bảng Anh và đô la Australia đồng loạt tăng giá, trong khi euro và yên Nhật tiếp tục giảm nhẹ, với mức điều chỉnh khác nhau tùy theo từng chiều giao dịch.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 29/5/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.825

25.825

26.210

90

90

95

Dollar Australia

AUD

16.363

16.463

17.004

24

24

24

Dollar Canada

CAD

18.453

18.553

19.105

46

46

43

Franc Thụy Sĩ

CHF

30.882

30.912

31.736

-10

-10

-25

Euro

EUR

28.945

29.045

29.778

-27

-27

-22

Bảng Anh

GBP

34.491

34.541

35.512

33

33

33

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.270

3.450

-

0

0

yen Nhật

JPY

175,21

176,21

182,22

-0,68

-0,68

-0,74

Nhân dân tệ

CNY

-

3.581

3.666

-

14

14

Dollar Singapore

SGD

19.748

19.878

20.490

34

34

35

Dollar New Zealand

NZD

-

15.266

15.777

-

32

33

Won Hàn Quốc

KRW

-

18

20

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

850

975

-

0,0

0,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.255

6.455

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư