|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá Sacombank hôm nay 27/5: USD và yên Nhật tăng nhẹ, đô la Úc lao dốc

11:03 | 27/05/2025
Chia sẻ
Khảo sát ngày 27/5, tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng trái chiều giữa các đồng ngoại tệ, với USD, bảng Anh và yên Nhật tăng nhẹ trong khi euro và đô la Úc giảm. Trong đó, tỷ giá đô la Úc giảm mạnh hơn 100 đồng, xuống còn 16.438 VND/USD cho mua vào và 17.074 VND/AUD cho bán ra.

Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay

Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank áp dụng cho 5 đồng tiền lớn như sau:

Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ ở cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua vào và bán ra cùng tăng 2 đồng, lần lượt đạt 25.712 VND/USD và 26.092 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật Sacombank tiếp tục tăng 0,32 đồng ở chiều mua vào và 0,31 đồng ở chiều bán ra. Các mức giá mới là 178,57 VND/JPY cho mua tiền mặt, 179,57 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 185,58 VND/JPY cho bán ra.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ghi nhận biến động trái chiều. Tỷ giá mua vào (cả tiền mặt và chuyển khoản) cùng tăng nhẹ 2 đồng, nhưng giá bán ra lại giảm 5 đồng, lần lượt niêm yết ở mức 34.670 VND/GBP, 34.720 VND/GBP và 35.683 VND/GBP.

Trái ngược với USD và yen Nhật, tỷ giá euro Sacombank lại giảm giá trên toàn hệ thống. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 16 đồng, trong khi giá bán ra điều chỉnh giảm 14 đồng. Sau thay đổi, các mức tỷ giá tương ứng là 29.187 VND/EUR, 29.287 VND/EUR và 30.017 VND/EUR.

Tỷ giá đô la Úc sụt giảm mạnh nhất trong số các ngoại tệ chính. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều giảm 103 đồng, trong khi bán ra giảm 105 đồng, lần lượt giao dịch ở mức 16.438 VND/AUD, 16.538 VND/AUD và 17.074 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay  ghi nhận xu hướng biến động trái chiều giữa các ngoại tệ. USD, JPY và GBP (chiều mua) tăng nhẹ, trong khi EUR và AUD giảm, đặc biệt AUD giảm tương đối mạnh. Riêng GBP ở chiều bán lại giảm, đi ngược xu hướng tăng của chiều mua.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay

Loại ngoại tệ

Ngày 27/5/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Tên ngoại tệ

Ký hiệu ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

bán ra

Dollar Mỹ

USD

25.712

25.712

26.092

2

2

2

Dollar Australia

AUD

16.438

16.538

17.074

-103

-103

-105

Dollar Canada

CAD

18.516

18.616

19.167

-45

-45

-45

Franc Thụy Sĩ

CHF

31.200

31.230

32.081

26

26

53

Euro

EUR

29.187

29.287

30.017

-16

-16

-14

Bảng Anh

GBP

34.670

34.720

35.683

2

2

-5

Dollar Hồng Kông

HKD

-

3.270

3.450

-

0

0

yen Nhật

JPY

178,57

179,57

185,58

0,32

0,32

0,31

Nhân dân tệ

CNY

-

3.570

3.655

-

-7

-7

Dollar Singapore

SGD

19.815

19.945

20.546

-17

-17

-18

Dollar New Zealand

NZD

-

15.314

15.821

-

-81

-85

Won Hàn Quốc

KRW

-

18

20

-

0,0

0,0

Dollar Đài Loan

TWD

-

850

975

-

0,0

0,0

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.255

6.455

-

0

0

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)

Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.

Minh Thư