Tỷ giá Sacombank hôm nay 27/5: USD và yên Nhật tăng nhẹ, đô la Úc lao dốc
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 28/5: Euro và bảng Anh giảm mạnh hơn 200 đồng, USD tiếp đà tăng 28/05/2025 - 10:56
Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank áp dụng cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ ở cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua vào và bán ra cùng tăng 2 đồng, lần lượt đạt 25.712 VND/USD và 26.092 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật Sacombank tiếp tục tăng 0,32 đồng ở chiều mua vào và 0,31 đồng ở chiều bán ra. Các mức giá mới là 178,57 VND/JPY cho mua tiền mặt, 179,57 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 185,58 VND/JPY cho bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh ghi nhận biến động trái chiều. Tỷ giá mua vào (cả tiền mặt và chuyển khoản) cùng tăng nhẹ 2 đồng, nhưng giá bán ra lại giảm 5 đồng, lần lượt niêm yết ở mức 34.670 VND/GBP, 34.720 VND/GBP và 35.683 VND/GBP.
Trái ngược với USD và yen Nhật, tỷ giá euro Sacombank lại giảm giá trên toàn hệ thống. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 16 đồng, trong khi giá bán ra điều chỉnh giảm 14 đồng. Sau thay đổi, các mức tỷ giá tương ứng là 29.187 VND/EUR, 29.287 VND/EUR và 30.017 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Úc sụt giảm mạnh nhất trong số các ngoại tệ chính. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều giảm 103 đồng, trong khi bán ra giảm 105 đồng, lần lượt giao dịch ở mức 16.438 VND/AUD, 16.538 VND/AUD và 17.074 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng biến động trái chiều giữa các ngoại tệ. USD, JPY và GBP (chiều mua) tăng nhẹ, trong khi EUR và AUD giảm, đặc biệt AUD giảm tương đối mạnh. Riêng GBP ở chiều bán lại giảm, đi ngược xu hướng tăng của chiều mua.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.712 |
25.712 |
26.092 |
2 |
2 |
2 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.438 |
16.538 |
17.074 |
-103 |
-103 |
-105 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.516 |
18.616 |
19.167 |
-45 |
-45 |
-45 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.200 |
31.230 |
32.081 |
26 |
26 |
53 |
|
Euro |
EUR |
29.187 |
29.287 |
30.017 |
-16 |
-16 |
-14 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.670 |
34.720 |
35.683 |
2 |
2 |
-5 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
178,57 |
179,57 |
185,58 |
0,32 |
0,32 |
0,31 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.570 |
3.655 |
- |
-7 |
-7 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
19.815 |
19.945 |
20.546 |
-17 |
-17 |
-18 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.314 |
15.821 |
- |
-81 |
-85 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
850 |
975 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.255 |
6.455 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.