Tỷ giá Sacombank hôm nay 23/5: Euro, yên Nhật và đô Úc đồng loạt giảm sâu
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 26/5: Euro, bảng Anh, đô Úc bật tăng mạnh trên 200 đồng 26/05/2025 - 11:16
Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank áp dụng cho 5 đồng tiền phổ biến như sau:
Tỷ giá USD Sacombank biến động trái chiều. Ở chiều mua, cả hai hình thức là mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 14 đồng so với phiên trước, cùng neo ở mức 25.775 VND/USD. Trái lại, chiều bán ra lại có xu hướng tăng nhẹ, thêm 6 đồng lên 26.155 VND/USD.
Tỷ giá bảng Anh lại có diễn biến tương đối ổn định. Hai chiều mua không ghi nhận thay đổi nào, giữ nguyên lần lượt tại 34.369 VND/GBP (mua tiền mặt) và 34.419 VND/GBP (mua chuyển khoản). Tuy nhiên, chiều bán ra tăng nhẹ 8 đồng, lên mức 35.390 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá euro Sacombank chịu áp lực giảm giá mạnh. Cụ thể, cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều đồng loạt hạ 112 đồng, lần lượt xuống còn 28.976 VND/EUR và 29.076 VND/EUR. Ở chiều bán ra, mức giảm là 107 đồng, đưa tỷ giá về 29.809 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật tại Sacombank cũng cùng chiều giảm. Theo đó, cả hai chiều mua cùng lùi 0,64 đồng, lần lượt còn 177,11 VND/JPY (mua tiền mặt) và 178,11 VND/JPY (mua chuyển khoản). Chiều bán ra mất 0,6 đồng, lùi về mốc 184,16 VND/JPY.
Với tỷ giá đô la Úc Sacombank, cả ba chiều giao dịch đồng loạt điều chỉnh giảm 61 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt là 16.310 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.410 VND/AUD, trong khi bán ra đứng ở mức 16.943 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng giảm khá rõ rệt đối với các đồng tiền chủ chốt như euro, yên Nhật và đô la Úc, khi cả ba đều đồng loạt giảm giá ở hầu hết các chiều giao dịch. đô la Mỹ biến động trái chiều với mức giảm ở chiều mua và tăng nhẹ ở chiều bán, trong khi bảng Anh giữ mức ổn định ở chiều mua và chỉ nhích nhẹ ở chiều bán.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 23/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.775 |
25.775 |
26.155 |
-14 |
-14 |
6 |
Dollar Australia |
AUD |
16.310 |
16.410 |
16.943 |
-61 |
-61 |
-61 |
Dollar Canada |
CAD |
18.399 |
18.499 |
19.056 |
6 |
6 |
7 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.963 |
30.993 |
31.832 |
-134 |
-134 |
-118 |
Euro |
EUR |
28.976 |
29.076 |
29.809 |
-112 |
-112 |
-107 |
Bảng Anh |
GBP |
34.369 |
34.419 |
35.390 |
0 |
0 |
8 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
177,11 |
178,11 |
184,16 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,6 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.570 |
3.656 |
- |
1 |
1 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.726 |
19.856 |
20.458 |
-37 |
-37 |
-43 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.128 |
15.636 |
- |
-61 |
-56 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,00 |
20,00 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
850 |
975 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.255 |
6.455 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.