Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/5: Euro, USD, bảng Anh, đô Úc cùng đi xuống
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/5: USD duy trì đà tăng, loạt tiền tệ lớn lao dốc 28/05/2025 - 11:36
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm nhẹ 4 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào là 25.729 VND/USD và bán ra 26.089 VND/USD.
Cùng chiều giảm, tỷ giá euro mất 50 đồng cho cả ba hình thức giao dịch. Tỷ giá sau điều chỉnh là 29.076 VND/EUR cho mua tiền mặt, 29.121 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 30.331 VND/EUR cho bán ra.
Tỷ giá bảng Anh cũng theo xu hướng giảm trong phiên này, mức giảm ghi nhận là 31 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt giảm còn 34.717 VND/GBP, mua chuyển khoản còn 34.817 VND/GBP và bán ra còn 35.677 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc là ngoại tệ có biến động mạnh nhất trong phiên khi cùng lúc giảm tới 114 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Sau cập nhật, tỷ giá mua tiền mặt là 16.535 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.585 VND/AUD và bán ra là 17.085 VND/AUD.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật giữ nguyên không đổi so với phiên trước. VietinBank niêm yết tỷ giá mua tiền mặt ở mức 178,39 VND/JPY, mua chuyển khoản ở 178,89 VND/JPY và bán ra là 186,39 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay quay đầu giảm ở hầu hết các đồng tiền mạnh như USD, EUR, GBP và AUD. Trong đó, đô la Úc giảm sâu nhất, tiếp đến là euro và bảng Anh. Riêng đồng yên Nhật giữ nguyên, không thay đổi so với phiên trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.729 |
25.729 |
26.089 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Euro |
EUR |
29.076 |
29.121 |
30.331 |
-50 |
-50 |
-50 |
|
yen Nhật |
JPY |
178,39 |
178,89 |
186,39 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.717 |
34.817 |
35.677 |
-31 |
-31 |
-31 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.535 |
16.585 |
17.085 |
-114 |
-114 |
-114 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.411 |
18.611 |
19.161 |
-52 |
-52 |
-52 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.126 |
31.381 |
32.081 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.553 |
3.653 |
- |
-9 |
-9 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.928 |
4.038 |
- |
-6 |
-6 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.231 |
3.246 |
3.366 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,94 |
19,74 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,9 |
1,26 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.536 |
2.616 |
- |
-8 |
-8 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
15.266 |
15.316 |
15.833 |
-89 |
-89 |
-89 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.678 |
2.778 |
- |
-11 |
-11 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.733 |
19.823 |
20.503 |
-35 |
-35 |
-35 |
|
Baht Thái |
THB |
739,93 |
784,27 |
807,93 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.757,78 |
7.147,78 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.570 |
87.620 |
- |
5 |
5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.