Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank triển khai cho 5 đồng tiền lớn như sau:
Tỷ giá USD Sacombank ghi nhận mức tăng rõ rệt. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 90 đồng, trong khi giá bán ra tăng 95 đồng so với phiên trước. Sau điều chỉnh, đồng bạc xanh niêm yết ở mức 25.825 VND/USD cho chiều mua và 26.210 VND/USD cho chiều bán.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Úc cũng tăng giá nhẹ trong ngày. Cả ba loại tỷ giá đều đồng loạt tăng 24 đồng so với hôm trước, lần lượt đạt 16.363 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.463 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.004 VND/AUD (bán ra).
Trái ngược với USD và đô la Úc, tỷ giá euro Sacombank tiếp tục giảm nhẹ trong phiên. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng giảm 27 đồng, còn tỷ giá bán ra lùi 22 đồng. Các mức giá giao dịch lần lượt là 28.945 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.045 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 29.778 VND/EUR (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh đồng loạt tăng 33 đồng ở cả hai chiều giao dịch, đưa mức mua tiền mặt lên 34.491 VND/GBP, mua chuyển khoản 34.541 VND/GBP và bán ra đạt 35.512 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật Sacombank, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng giảm 0,68 đồng, còn tỷ giá bán ra giảm 0,74 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua lần lượt là 175,21 VND/JPY và 176,21 VND/JPY, trong khi giá bán ra chốt tại 182,22 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay cho thấy xu hướng phân hóa rõ rệt: USD, bảng Anh và đô la Australia đồng loạt tăng giá, trong khi euro và yên Nhật tiếp tục giảm nhẹ, với mức điều chỉnh khác nhau tùy theo từng chiều giao dịch.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 29/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
|
Dollar Mỹ |
USD |
25.825 |
25.825 |
26.210 |
90 |
90 |
95 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.363 |
16.463 |
17.004 |
24 |
24 |
24 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.453 |
18.553 |
19.105 |
46 |
46 |
43 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.882 |
30.912 |
31.736 |
-10 |
-10 |
-25 |
|
Euro |
EUR |
28.945 |
29.045 |
29.778 |
-27 |
-27 |
-22 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.491 |
34.541 |
35.512 |
33 |
33 |
33 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
|
yen Nhật |
JPY |
175,21 |
176,21 |
182,22 |
-0,68 |
-0,68 |
-0,74 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.581 |
3.666 |
- |
14 |
14 |
|
Dollar Singapore |
SGD |
19.748 |
19.878 |
20.490 |
34 |
34 |
35 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.266 |
15.777 |
- |
32 |
33 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
850 |
975 |
- |
0,0 |
0,0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.255 |
6.455 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-sacombank-hom-nay-295-usd-bat-tang-euro-va-yen-nhat-tiep-tuc-giam-202552911051401.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/