Tỷ giá BIDV hôm nay 29/5: USD bật tăng mạnh, euro và bảng Anh đảo chiều giảm
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 30/5: Euro tăng vọt, USD quay đầu giảm 30/05/2025 - 10:40
Ghi nhận lúc 9h50, tỷ giá ngoại tệ BIDV áp dụng như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tăng mạnh ở cả ba chiều giao dịch. Cụ thể, mỗi chiều đều tăng 110 đồng so với phiên liền trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng giữ ở mức 25.850 VND/USD, trong khi tỷ giá bán ra tăng lên 26.210 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 14 đồng ở toàn bộ các chiều giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt được niêm yết ở mức 3.262 VND/HKD, mua chuyển khoản là 3.272 VND/HKD và bán ra đạt 3.371 VND/HKD.
Trái ngược với xu hướng tăng mạnh của USD, tỷ giá euro lại đi xuống. Cả ba mức tỷ giá đều giảm, trong đó chiều mua vào giảm 69 đồng và chiều bán ra 82 đồng. Tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt là 28.837 VND/EUR (mua tiền mặt), 28.860 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.087 VND/EUR (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng giảm giá nhẹ. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt giảm 25 đồng, mua chuyển khoản giảm 24 đồng và bán ra giảm 22 đồng. Các mức tương ứng được niêm yết là 34.528 VND/GBP, 34.622 VND/GBP và 35.547 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng chung hướng đi xuống với mức giảm nhẹ ở cả ba chiều. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 0,66 đồng xuống 175,11 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 0,65 đồng xuống 175,43 VND/JPY; bán ra hạ 0,69 đồng, còn 183,26 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.807 VND/CHF và chiều bán ra là 31.770 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 755,99 VND/THB và chiều bán ra là 818,57 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.475 VND/AUD và chiều bán ra là 16.976 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.543 VND/CAD và chiều bán ra là 19.106 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.785 VND/SGD và chiều bán ra là 20.473 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.130 VND/NZD và chiều bán ra là 15.716 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,52 VND/KRW và chiều bán ra là 19,61 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 784,11 VND/TWD và chiều bán ra là 948,57 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.733,74 VND/MYR và chiều bán ra là 6.469,50 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 29/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.850 |
25.850 |
26.210 |
110 |
110 |
110 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.528 |
34.622 |
35.547 |
-25 |
-24 |
-22 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.262 |
3.272 |
3.371 |
14 |
14 |
14 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.807 |
30.903 |
31.770 |
-28 |
-28 |
-27 |
|
JPY |
yen Nhật |
175,11 |
175,43 |
183,26 |
-0,66 |
-0,65 |
-0,69 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
755,99 |
765,33 |
818,57 |
0,23 |
0,23 |
-1,06 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.475 |
16.534 |
16.976 |
4 |
4 |
-2 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.543 |
18.602 |
19.106 |
34 |
33 |
39 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.785 |
19.846 |
20.473 |
11 |
11 |
8 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.130 |
15.270 |
15.716 |
62 |
62 |
63 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,52 |
18,27 |
19,61 |
0,02 |
- |
-0,01 |
|
EUR |
Euro |
28.837 |
28.860 |
30.087 |
-69 |
-69 |
-82 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
784,11 |
- |
948,57 |
2,32 |
- |
2,03 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.733,74 |
- |
6.469,50 |
36 |
- |
35 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.