Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/9: Đô la Úc, bảng Anh tiếp tục giảm tại pần lớn ngân hàng
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/9, đa số ngân hàng tiếp tục điều chỉnh giảm tỷ giá của nhiều loại ngoại tệ.
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/9) diễn biến trái chiều tại các ngân hàng được khảo sát. Đa số tỷ giá niêm yết giảm từ 0,02 đồng đến 1,9 đồng. Tuy nhiên, hai ngân hàng BIDV và Sacombank nâng nhẹ tỷ giá JPY ở cả hai chiều.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 170,51 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 176,1 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 167,23 | 168,92 | 177 | -0,49 | -0,5 | -0,53 |
Agribank | 167,88 | 168,55 | 176,43 | 0,03 | 0,03 | 0,05 |
VietinBank | 168,74 | 169,04 | 176,49 | -0,15 | 0,2 | -1,9 |
BIDV | 168,91 | 169,18 | 177,25 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
Techcombank | 165,59 | 169,79 | 178,15 | -0,83 | -0,83 | -0,9 |
NCB | 168 | 169,2 | 177,08 | -0,02 | -0,02 | -0,03 |
Eximbank | 169,51 | 170,02 | 176,12 | -0,53 | -0,53 | -0,55 |
Sacombank | 170,51 | 171,01 | 176,53 | 0,33 | 0,33 | 0,33 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục đà giảm tại đa số các ngân hàng, với quy mô cao nhất lên tới gần 200 đồng. Tuy nhiên, VietinBank lại nâng tỷ giá so với phiên 7/9 thêm 119 đồng ở chiều mua và 49 đồng chiều bán.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.267 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.674 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.994 | 16.116 | 16.675 | -144 | -185 | -150 |
Agribank | 16.121 | 16.186 | 16.691 | -184 | -184 | -187 |
Vietinbank | 16.211 | 16.311 | 16.761 | 119 | 199 | 49 |
BIDV | 16.267 | 16.292 | 16.691 | -139 | -139 | -143 |
Techcombank | 15.930 | 16.196 | 16.835 | -2 | -2 | -9 |
NCB | 16.061 | 16.161 | 16.873 | -84 | -84 | -83 |
Eximbank | 16.171 | 16.220 | 16.818 | -102 | -102 | -106 |
Sacombank | 16.237 | 16.287 | 16.794 | -136 | -136 | -139 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại các đa số ngân hàng được khảo sát tiếp tục giảm từ 12 đến 195 đồng cả đối với chiều mua và chiều bán. Tuy nhiên, VietinBank lại nâng tỷ giá so với phiên 7/9 thêm 221 đồng ở chiều mua và 51 đồng chiều bán.
Sacombank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.092 VND/GBP; đồng thời cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.795 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.489 | 31.807 | 32.829 | -122 | -123 | -127 |
Agribank | 31.707 | 31.834 | 32.821 | -195 | -196 | -200 |
Vietinbank | 31.951 | 32.001 | 32.961 | 221 | 261 | 51 |
BIDV | 31.914 | 31.988 | 32.846 | -71 | -71 | -72 |
Techcombank | 31.536 | 31.916 | 32.886 | -12 | -12 | -11 |
NCB | 31.905 | 32.025 | 32.841 | -25 | -25 | -26 |
Eximbank | 31.837 | 31.901 | 33.013 | -108 | -108 | -112 |
Sacombank | 32.092 | 32.142 | 32.795 | -61 | -61 | -75 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đa số đều tiếp tục đi xuống. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó, đồng thời, tỷ giá tại VietinBank tăng 1,2 đồng ở chiều mau vào.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,38 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,11 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,88 | 17,65 | 19,25 | -0,14 | -0,15 | -0,16 |
Agribank | - | 17,58 | 19,4 | - | -0,16 | -0,19 |
Vietinbank | 17,38 | 17,78 | 19,38 | 1,2 | 1,4 | -0,8 |
BIDV | 16,1 | 17,79 | 19,11 | -0,14 | - | -0,17 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,39 | 16,39 | 20,9 | -0,11 | -0,11 | -0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại Eximbank, giảm tại VietinBank, BIDV và ổn định tại Vietcombank, Techcombank.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.401 VND/CNY. Ngoài ra, Vietinbank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.534VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.401 | 3.435 | 3.546 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | - | 3.424 | 3.534 | - | 24 | -6 |
BIDV | - | 3.433 | 3.537 | - | -5 | -4 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.407 | 3.557 | - | 4 | 4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.410VND/USD và 24.780VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.578VND/EUR và 28.037VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.403VND/SGD và 19.186VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.682VND/CAD và 18.435VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 645VND/THB và 744 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.