|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/4: Đô la Úc tăng giá, yen Nhật giảm giá mua

08:42 | 07/04/2020
Chia sẻ
Hôm nay (7/4), tỷ giá các đồng ngoại tệ mạnh được điều chỉnh trái chiều ở hai chiều giá tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay (7/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,88 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 216,00 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (7/4/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (6/4/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

208,10

210,20

218,71

208,10

210,20

218,71

ACB

212,88

213,42 

217,13 

213,23

213,76

216,61

Techcombank

211,50 

212,52 

218,54 

211,36

212,39

218,41

VietinBank

210,38

210,88

218,08

210,38

210,88

218,08

BIDV

209,51

210,78

217,97

209,51

210,78

217,97

VPB

211,01

212,56

218,19

211,01

212,56

218,19

DAB

209,00 

214,00

216,00

210,00

214,00

216,00

VIB

211,00

213,00

217,00

211,00

213,00

217,00

STB

212,00

214,00 

218,00 

212,00

213,00

217,00

NCB

211,71 

212,91 

218,28 

211,96

213,16

218,46


Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/4: Ngân hàng giảm giá bán yen Nhật, đô la Úc - Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.220 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.230 VND/AUD là tại Eximbank.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (7/4/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (6/4/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

13.843

13.983

14.334

13.843

13.983

14.334

ACB

14.152

14.209 

14.514 

13.993

14.050

14.294

Techcombank

13.830 

14.012 

14.517 

13.773

13.954

14.458

VietinBank

14.001 

14.131 

14.601 

13.974

14.104

14.574

BIDV

13.884

13.968

14.340

13.884

13.968

14.340

VPB

13.785

13.881

14.460

13.785

13.881

14.460

DAB

14.220 

14.270 

14.470 

14.000

14.050

14.250

VIB

13.822

13.948

14.431

13.822

13.948

14.431

STB

14.155 

14.255 

14.460 

14.011

14.111

14.700

EIB

14.187 

0.00

14.230 

14.036

0.00

14.078

NCB

13.837 

13.927 

14.458 

13.749

13.839

14.375

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.521 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 28.836 VND/GBP.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (7/4/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (6/4/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.158

28.443

29.159

28.158

28.443

29.159

ACB

0.00

28.964

0.00

0.00

28.531

0.00

Techcombank

28.306 

28.608 

29.262 

28.232

28.533

29.190

VietinBank

28.506 

28.726 

29.146 

28.524

28.744

29.164

BIDV

28.432

28.603

29.027

28.432

28.603

29.027

VPB

28.124

28.342

29.026

28.124

28.342

29.026

DAB

28.440 

28.550 

28.940

28.430

28.540

28.940

VIB

28.191

28.447

29.059

28.191

28.447

29.059

STB

28.521 

28.621 

28.836 

28.651

28.751

28.967

NCB

28.398 

28.518 

29.177 

28.243

28.363

29.026

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,55 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW. 

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (7/4/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (6/4/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,54

18,38

20,14

16,54

18,38

20,14

Techcombank

0,00

0,00

22,00

0,00

0,00

22,00

VietinBank

17,31

18,11 

20,91 

17,33

18,13

20,93

BIDV

17,14

0,00

20,84

17,14

0,00

20,84

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,55 

18,15 

20,41 

17,52

18,12

20,35

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (7/4/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (6/4/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.244

3.277

3.380

3.244

3.277

3.380

Techcombank

0.00

3.251

3.383

0.00

3.251

3.383

VietinBank

0.00

3.281

3.341

0.00

3.281

3.341

BIDV

0.00

3.263

3.356

0.00

3.263

3.356

STB

0.00

3.240

3.412

0.00

3.240

3.413

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 654,96 - 746,77 VND/THB,

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.106 - 16.547 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.324 - 16.821 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền