Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/4: Đô la Úc tăng giá, yen Nhật giảm giá mua
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (7/4), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 212,88 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank với 216,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (7/4/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (6/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 208,10 | 210,20 | 218,71 | 208,10 | 210,20 | 218,71 |
ACB | 212,88 | 213,42 | 217,13 | 213,23 | 213,76 | 216,61 |
Techcombank | 211,50 | 212,52 | 218,54 | 211,36 | 212,39 | 218,41 |
VietinBank | 210,38 | 210,88 | 218,08 | 210,38 | 210,88 | 218,08 |
BIDV | 209,51 | 210,78 | 217,97 | 209,51 | 210,78 | 217,97 |
VPB | 211,01 | 212,56 | 218,19 | 211,01 | 212,56 | 218,19 |
DAB | 209,00 | 214,00 | 216,00 | 210,00 | 214,00 | 216,00 |
VIB | 211,00 | 213,00 | 217,00 | 211,00 | 213,00 | 217,00 |
STB | 212,00 | 214,00 | 218,00 | 212,00 | 213,00 | 217,00 |
NCB | 211,71 | 212,91 | 218,28 | 211,96 | 213,16 | 218,46 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
DongA Bank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.220 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.230 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (7/4/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (6/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 13.843 | 13.983 | 14.334 | 13.843 | 13.983 | 14.334 |
ACB | 14.152 | 14.209 | 14.514 | 13.993 | 14.050 | 14.294 |
Techcombank | 13.830 | 14.012 | 14.517 | 13.773 | 13.954 | 14.458 |
VietinBank | 14.001 | 14.131 | 14.601 | 13.974 | 14.104 | 14.574 |
BIDV | 13.884 | 13.968 | 14.340 | 13.884 | 13.968 | 14.340 |
VPB | 13.785 | 13.881 | 14.460 | 13.785 | 13.881 | 14.460 |
DAB | 14.220 | 14.270 | 14.470 | 14.000 | 14.050 | 14.250 |
VIB | 13.822 | 13.948 | 14.431 | 13.822 | 13.948 | 14.431 |
STB | 14.155 | 14.255 | 14.460 | 14.011 | 14.111 | 14.700 |
EIB | 14.187 | 0.00 | 14.230 | 14.036 | 0.00 | 14.078 |
NCB | 13.837 | 13.927 | 14.458 | 13.749 | 13.839 | 14.375 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.521 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 28.836 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (7/4/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (6/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.158 | 28.443 | 29.159 | 28.158 | 28.443 | 29.159 |
ACB | 0.00 | 28.964 | 0.00 | 0.00 | 28.531 | 0.00 |
Techcombank | 28.306 | 28.608 | 29.262 | 28.232 | 28.533 | 29.190 |
VietinBank | 28.506 | 28.726 | 29.146 | 28.524 | 28.744 | 29.164 |
BIDV | 28.432 | 28.603 | 29.027 | 28.432 | 28.603 | 29.027 |
VPB | 28.124 | 28.342 | 29.026 | 28.124 | 28.342 | 29.026 |
DAB | 28.440 | 28.550 | 28.940 | 28.430 | 28.540 | 28.940 |
VIB | 28.191 | 28.447 | 29.059 | 28.191 | 28.447 | 29.059 |
STB | 28.521 | 28.621 | 28.836 | 28.651 | 28.751 | 28.967 |
NCB | 28.398 | 28.518 | 29.177 | 28.243 | 28.363 | 29.026 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,55 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (7/4/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (6/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,54 | 18,38 | 20,14 | 16,54 | 18,38 | 20,14 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,31 | 18,11 | 20,91 | 17,33 | 18,13 | 20,93 |
BIDV | 17,14 | 0,00 | 20,84 | 17,14 | 0,00 | 20,84 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,55 | 18,15 | 20,41 | 17,52 | 18,12 | 20,35 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (7/4/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (6/4/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.244 | 3.277 | 3.380 | 3.244 | 3.277 | 3.380 |
Techcombank | 0.00 | 3.251 | 3.383 | 0.00 | 3.251 | 3.383 |
VietinBank | 0.00 | 3.281 | 3.341 | 0.00 | 3.281 | 3.341 |
BIDV | 0.00 | 3.263 | 3.356 | 0.00 | 3.263 | 3.356 |
STB | 0.00 | 3.240 | 3.412 | 0.00 | 3.240 | 3.413 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 654,96 - 746,77 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.106 - 16.547 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.324 - 16.821 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).