Tỷ giá ngoại tệ ngày 7/10: Vietcombank giảm giá một loạt tiền tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 7/10, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,60 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Đông Á với 220 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(07/10/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(06/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,19 | 214,33 | 223,24 | 212,27 | 214,41 | 223,32 |
ACB | 217,09 | 218,18 | 221,11 | 217,04 | 218,13 | 221,15 |
Techcombank | 216,00 | 216,17 | 225,17 | 216,18 | 216,36 | 225,38 |
Vietinbank | 213,68 | 214,18 | 222,68 | 213,83 | 214,33 | 222,83 |
BIDV | 213,77 | 215,07 | 222,38 | 213,77 | 215,07 | 222,38 |
DAB | 213,00 | 218,00 | 220,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 217,60 | 218,30 | 221,60 | 217,60 | 218,30 | 221,60 |
STB | 217,00 | 218,00 | 222,00 | 217,00 | 218,00 | 222,00 |
NCB | 216,24 | 217,44 | 221,98 | 216,24 | 217,44 | 221,98 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 8 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Quốc Dân có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.384 VND/AUD. Ngân hàng Đông Á đang có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.610 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(07/10/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(06/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.071,58 | 16.233,92 | 16.742,78 | 16.252,48 | 16.416,65 | 16.931,24 |
ACB | 16.262,00 | 16.368,00 | 16.621,00 | 16.431,00 | 16.538,00 | 16.801,00 |
Techcombank | 16.010,00 | 16.228,00 | 16.830,00 | 16.133,00 | 16.353,00 | 16.955,00 |
Vietinbank | 16.237,00 | 16.367,00 | 16.837,00 | 16.351,00 | 16.481,00 | 16.951,00 |
BIDV | 16.162,00 | 16.260,00 | 16.711,00 | 16.290,00 | 16.388,00 | 16.855,00 |
DAB | 16.320,00 | 16.390,00 | 16.610,00 | 16.430,00 | 16.500,00 | 16.730,00 |
VIB | 16.332,00 | 16.480,00 | 16.912,00 | 16.332,00 | 16.480,00 | 16.912,00 |
SCB | 16.300,00 | 16.350,00 | 16.710,00 | 16.500,00 | 16.550,00 | 16.900,00 |
STB | 16.280,00 | 16.380,00 | 16.786,00 | 16.395,00 | 16.495,00 | 16.901,00 |
NCB | 16.384,00 | 16.474,00 | 16.881,00 | 16.384,00 | 16.474,00 | 16.881,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 29.724 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 29.979 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(07/10/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(06/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.124,22 | 29.418,40 | 30.340,54 | 29.377,50 | 29.674,24 | 30.604,39 |
ACB | 0,00 | 29.694,00 | 0,00 | 0,00 | 29.930,00 | 0,00 |
Techcombank | 29.263,00 | 29.480,00 | 30.383,00 | 29.515,00 | 29.736,00 | 30.638,00 |
Vietinbank | 29.491,00 | 29.541,00 | 30.501,00 | 29.702,00 | 29.752,00 | 30.712,00 |
BIDV | 29.263,00 | 29.440,00 | 30.010,00 | 29.511,00 | 29.689,00 | 30.271,00 |
DAB | 29.580,00 | 29.700,00 | 30.090,00 | 29.810,00 | 29.930,00 | 30.340,00 |
VIB | 29.634,00 | 29.903,00 | 30.358,00 | 29.634,00 | 29.903,00 | 30.358,00 |
SCB | 29.610,00 | 29.730,00 | 30.110,00 | 29.880,00 | 30.000,00 | 30.370,00 |
STB | 29.674,00 | 29.774,00 | 29.979,00 | 29.933,00 | 30.033,00 | 30.245,00 |
NCB | 29.724,00 | 29.844,00 | 30.447,00 | 29.724,00 | 29.844,00 | 30.447,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW ở chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,52 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won (KRW) thấp nhất với giá 20,85 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(07/10/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(06/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17,24 | 19,15 | 20,99 | 17,33 | 19,25 | 21,1 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 18,14 | 18,94 | 21,74 | 18,17 | 18,97 | 21,77 |
BIDV | 17,88 | 19,75 | 20,85 | 17,93 | 0,00 | 21,80 |
SCB | 0,00 | 19,70 | 21,80 | 0,00 | 19,80 | 22,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,52 | 19,12 | 21,05 | 18,52 | 19,12 | 21,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra, có 1 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.347,78 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.453 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(07/10/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(06/10/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3347,78 | 3.381,60 | 3488,13 | 3347,78 | 3.381,60 | 3488,13 |
Techcombank | 0 | 3.357 | 3.488 | 0 | 3.357 | 3.488 |
Vietinbank | 0 | 3.378 | 3.453 | 0 | 3.377 | 3.452 |
BIDV | 0 | 3.369 | 3.465 | 0 | 3.369 | 3.465 |
STB | 0 | 3.347 | 3.518 | 0 | 3.347 | 3.518 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.105 - 23.287 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.868 - 27.673 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.761 - 17.209 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.143 - 17.630 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 680,07 - 767,39 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).