Tỷ giá ngoại tệ ngày 5/2: Đồng Úc, Nhật tăng giá, Nhân dân tệ trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (05/02) đồng loạt tăng tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 161,20 VND/JPY được ghi nhận tại VietinBank, trong khi Techcombank vẫn có tỷ giá đạt mức thấp nhất là 156,90 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
157,84 |
159,43 |
167,88 |
0,52 |
0,52 |
0,56 |
Agribank |
159,74 |
160,38 |
167,52 |
0,82 |
0,82 |
0,92 |
VietinBank |
161,20 |
160,95 |
168,45 |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
BIDV |
159,05 |
159,31 |
167,69 |
0,62 |
0,62 |
0,67 |
Techcombank |
156,90 |
161,06 |
169,42 |
0,66 |
0,66 |
0,74 |
Eximbank |
160,61 |
161,09 |
166,69 |
0,45 |
0,45 |
0,81 |
Sacombank |
160,39 |
160,89 |
167,40 |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay cùng tăng ở các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.500 VND/AUD thuộc về ngân hàng VietinBank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 15.183 VND/AUD tại ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
15.348 |
15.503 |
16.000 |
61 |
62 |
64 |
Agribank |
15.396 |
15.458 |
15.972 |
28 |
28 |
27 |
Vietinbank |
15.500 |
15.600 |
16.050 |
51 |
51 |
51 |
BIDV |
15.495 |
15.518 |
16.008 |
26 |
26 |
28 |
Techcombank |
15.183 |
15.446 |
16.091 |
15 |
15 |
26 |
Eximbank |
15.436 |
15.482 |
16.045 |
25 |
25 |
59 |
Sacombank |
15.384 |
15.484 |
16.054 |
86 |
86 |
94 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay ghi nhận tăng, giảm trái chiều ở các ngân hàng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.045 VND/GBP. Trong khi Techcombank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 30.560 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 30.629 | 30.939 | 31.931 | 43 | 44 | 45 |
Agribank | 30.750 | 30.873 | 31.850 | -27 | -28 | -29 |
Vietinbank | 31.045 | 31.095 | 32.055 | 21 | 21 | 21 |
BIDV | 30.954 | 31.026 | 31.952 | -33 | -32 | -28 |
Techcombank | 30.560 | 30.935 | 31.912 | -45 | -46 | -33 |
Eximbank | 30.870 | 30.932 | 31.995 | 0 | 0 | 67 |
Sacombank | 30.885 | 30.935 | 32.055 | 67 | 67 | 67 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng tăng nhẹ so với hôm qua. Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,37 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank có mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 15,01 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,01 | 16,68 | 18,10 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
Agribank | - | 16,57 | 18,29 | - | 0,00 | 0,01 |
Vietinbank | 16,37 | 16,77 | 18,37 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
BIDV | 15,17 | 16,76 | 18,17 | 0,01 | 0,01 | -0,01 |
Techcombank | - | - | 19,00 | - | - | 0,00 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 12 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.386 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
Vietcombank |
3.386 |
3.420 |
3.530 |
-12 |
-12 |
-13 |
Vietinbank |
- |
3.432 |
3.542 |
- |
-15 |
-15 |
BIDV |
- |
3.425 |
3.530 |
- |
-22 |
-22 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.397 |
3.554 |
- |
-45 |
-40 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.920 VND/USD và 25.310 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.423 VND/EUR và 26.818 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.124 VND/SGD và 18.895 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.104 VND/CAD và 17.831 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 660 VND/THB và 761 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.