Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/9, bảng Anh và đô la Úc giảm sâu
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/9, bảng Anh và đô la Úc có phiên điều chỉnh giảm sâu, trong khi tỷ giá nhân dân tệ, won Hàn Quốc và yen Nhật có diễn biến trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (4/9) diễn biến trái chiều ở các ngân hàng. Tỷ giá tại Vietcombank, Techcombank và VietinBank tăng từ 0,11 đến 2,38 đồng ở chiều mua và 0,43 đến 0,72 đồng ở chiều bán.
Trong khi đó, tỷ giá tại các ngân hàng còn lại giảm từ 0,39 đồng đến 0,66 đồng ở chiều mua và từ 0,12 đến 0,66 đồng chiều bán.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 169,28 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 174,76 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 166,18 | 167,86 | 175,88 | 0,11 | 0,12 | -0,03 |
Agribank | 166,76 | 167,43 | 175,13 | -0,62 | -0,62 | -0,68 |
VietinBank | 167,63 | 167,93 | 175,38 | 2,38 | 2,53 | 0,43 |
BIDV | 167,61 | 167,88 | 175,87 | -0,39 | -0,12 | -0,13 |
Techcombank | 164,29 | 168,48 | 176,8 | 0,88 | 0,88 | 0,72 |
NCB | 166,53 | 167,73 | 175,64 | -0,57 | -0,57 | -0,52 |
Eximbank | 168,42 | 168,93 | 174,76 | -0,66 | -0,66 | -0,67 |
Sacombank | 169,28 | 169,78 | 175,3 | -0,52 | -0,52 | -0,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu giảm sâu tại tất cả các ngân hàng. Trong đó, tỷ giá mua vào giảm từ 106 đến 297 đồng, tỷ giá bán ra giảm từ 155 đến 292 đồng, mạnh nhất tại BIDV.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.479 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.903 VND/AUD tại ngân hàng Vietcombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.213 | 16.377 | 16.903 | -263,8 | -266,03 | -289,08 |
Agribank | 16.335 | 16.401 | 16.910 | -262 | -263 | -267 |
Vietinbank | 16.424 | 16.524 | 16.974 | -106 | -26 | -176 |
BIDV | 16.479 | 16.504 | 16.919 | -297 | -298 | -292 |
Techcombank | 16.145 | 16.412 | 17.061 | -152 | -153 | -155 |
NCB | 16.261 | 16.361 | 17.070 | -253 | -253 | -256 |
Eximbank | 16.392 | 16.441 | 17.027 | -240 | -241 | -248 |
Sacombank | 16.451 | 16.501 | 17.004 | -247 | -247 | -246 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 7 ngân hàng được khảo sát tiếp tục giảm mạnh, từ 33 đến 220 đồng cả chiều mua và chiều bán. Tuy nhiên, tỷ giá mua vào tại VietinBank quay đầu tăng 132 đồng ở chiều mua, giảm 78 đồng ở chiều bán.
Sacombank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.344 VND/GBP; đồng thời cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.046 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.762 | 32.083 | 33.113 | -156 | -157 | -189 |
Agribank | 31.968 | 32.096 | 33.089 | -171 | -172 | -174 |
Vietinbank | 32.240 | 32.290 | 33.250 | 132 | 172 | -38 |
BIDV | 32.176 | 32.250 | 33.110 | -213 | -214 | -220 |
Techcombank | 31.826 | 32.207 | 33.157 | -33 | -33 | -78 |
NCB | 32.135 | 32.254 | 33.085 | -164 | -165 | -152 |
Eximbank | 32.124 | 32.188 | 33.271 | -139 | -140 | -144 |
Sacombank | 32.344 | 32.394 | 33.046 | -154 | -154 | -154 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại đa số ngân hàng đều đồng loạt quay đầu tăng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên sáng qua. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,57 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng BIDV vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,29 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,03 | 17,81 | 19,43 | -0,08 | -0,09 | -0,12 |
Agribank | - | 17,75 | 19,58 | - | -0,11 | -0,13 |
Vietinbank | 17,57 | 17,97 | 19,57 | 1,23 | 1,43 | -0,77 |
BIDV | 16,25 | 17,95 | 19,29 | -0,11 | - | -0,13 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 14,54 | 16,54 | 21,05 | -0,11 | -0,11 | -0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 10 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ nhích nhẹ tại VietinBank và giảm ở nhưng ngân hàng còn lại.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.422 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất, ở mức 3.559 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.422 | 3.457 | 3.568 | -10 | -10,43 | -12,89 |
Vietinbank | - | 3.459 | 3.569 | - | 38 | 8 |
BIDV | - | 3.456 | 3.559 | - | -14 | -15 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.428 | 3.579 | - | -12 | -12 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.680 VND/USD và 25.050 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.783 VND/EUR và 28.252 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.551 VND/SGD và 19.340 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.895 VND/CAD và 18.656 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 642 VND/THB và 740 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.