Tỷ giá ngoại tệ ngày 4/12: Nhiều đồng tiền tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ 5/12
Hôm nay (4/12), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 211,63 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là VIB với 213,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 202.35 | 208.94 | 215.58 | 202.35 | 208.94 | 215.58 |
Agribank | 209.75 | 211.09 | 213.57 | 209.75 | 211.09 | 213.57 |
ACB | 211.63 | 212.16 | 214.55 | 210.68 | 211.21 | 213.58 |
Techcombank | 209.28 | 210.51 | 216.53 | 209.12 | 210.34 | 216.34 |
VietinBank | 209.48 | 209.98 | 215.48 | 209.33 | 209.83 | 215.33 |
VPB | 209.12 | 210.65 | 214.23 | 209.12 | 210.65 | 214.23 |
DAB | 208.00 | 212.00 | 214.00 | 207.00 | 211.00 | 213.00 |
VIB | 208.00 | 210.00 | 213.00 | 208.00 | 210.00 | 213.00 |
STB | 210.00 | 212.00 | 214.00 | 209.00 | 211.00 | 213.00 |
NCB | 209.17 | 210.37 | 214.06 | 209.17 | 210.37 | 214.06 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.730 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.769 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (4/12/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (3/12/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,556.47 | 15,655.52 | 15,947.10 | 15,556.47 | 15,655.52 | 15,947.10 |
Agribank | 15,609.00 | 15,672.00 | 15,910.00 | 15,609.00 | 15,672.00 | 15,910.00 |
ACB | 15,692.00 | 15,755.00 | 15,948.00 | 15,651.00 | 15,714.00 | 15,907.00 |
Techcombank | 15,451.00 | 15,689.00 | 16,189.00 | 15,424.00 | 15,661.00 | 16,161.00 |
VietinBank | 15,640.00 | 15,770.00 | 16,240.00 | 15,612.00 | 15,742.00 | 16,212.00 |
VPB | 15,501.00 | 15,609.00 | 15,985.00 | 15,501.00 | 15,609.00 | 15,985.00 |
DAB | 15,730.00 | 15,780.00 | 15,950.00 | 15,730.00 | 15,790.00 | 15,940.00 |
VIB | 15,532.00 | 15,673.00 | 15,987.00 | 15,532.00 | 15,673.00 | 15,987.00 |
STB | 15,657.00 | 15,757.00 | 15,961.00 | 15,665.00 | 15,765.00 | 15,971.00 |
EIB | 15,722.00 | 0.00 | 15,769.00 | 15,720.00 | 0.00 | 15,767.00 |
NCB | 15,574.00 | 15,664.00 | 15,947.00 | 15,574.00 | 15,664.00 | 15,947.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 4 ngân hàng tăng giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.908 VND/GBP áp dụng tại Sacombank và giá bán thấp nhất là 30.140 VND/GBP áp dụng tại NCB.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,609.68 | 29,823.59 | 30,114.27 | 29,609.68 | 29,823.59 | 30,114.27 |
Agribank | 29,635.00 | 29,814.00 | 30,120.00 | 29,635.00 | 29,814.00 | 30,120.00 |
ACB | 0.00 | 29,942.00 | 0.00 | 0.00 | 29,802.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,482.00 | 29,813.00 | 30,416.00 | 29,415.00 | 29,745.00 | 30,350.00 |
VietinBank | 29,666.00 | 29,886.00 | 30,306.00 | 29,611.00 | 29,831.00 | 30,251.00 |
VPB | 29,453.00 | 29,680.00 | 30,257.00 | 29,453.00 | 29,680.00 | 30,257.00 |
DAB | 29,860.00 | 29,980.00 | 30,260.00 | 29,740.00 | 29,860.00 | 30,150.00 |
VIB | 29,519.00 | 29,787.00 | 30,149.00 | 29,519.00 | 29,787.00 | 30,149.00 |
STB | 29,908.00 | 30,008.00 | 30,213.00 | 29,825.00 | 29,925.00 | 30,146.00 |
NCB | 29,697.00 | 29,817.00 | 30,140.00 | 29,697.00 | 29,817.00 | 30,140.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,01 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,34 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 17.83 | 18.78 | 20.80 | 17.83 | 18.78 | 20.80 |
Agribank | 0.00 | 18.77 | 20.34 | 0.00 | 18.77 | 20.34 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.71 | 18.51 | 21.31 | 17.73 | 18.53 | 21.33 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.01 | 18.61 | 20.83 | 18.01 | 18.61 | 20.83 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán có 3 ngân hàng giảm giá bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,228.00 | 3,358.00 | 0.00 | 3,232.00 | 3,362.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,258.00 | 3,318.00 | 0.00 | 3,262.00 | 3,322.00 |
STB | 0.00 | 3,211.00 | 3,382.00 | 0.00 | 3,220.00 | 3,392.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 715,64 - 790,02 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.759 - 17.096 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.181 - 17.588 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).