Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/8, yen Nhật và bảng Anh cùng giảm, đô la Úc duy trì đà tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (30/8) đồng loạt giảm trong khoảng 0,27 - 0,58 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra tại tất cả các ngân hàng được khảo.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 169,8 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 171,68 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,59 |
168,27 |
176,32 |
-0,46 |
-0,46 |
-0,49 |
Agribank |
167,38 |
168,05 |
175,81 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,34 |
VietinBank |
168,19 |
168,49 |
175,94 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,27 |
BIDV |
168,25 |
168,52 |
176,53 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,5 |
Techcombank |
165,16 |
169,36 |
177,68 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,29 |
NCB |
167,1 |
168,3 |
176,18 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,58 |
Eximbank |
169,08 |
169,59 |
175,43 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,31 |
Sacombank |
169,8 |
170,3 |
175,81 |
-0,34 |
-0,34 |
-0,35 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục tăng tại các ngân hàng. Duy chỉ có ngân hàng NCB điều chỉnh tỷ giá giảm trở lại cả hai chiều mua vào - bán ra.
Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 16.748 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 17.177 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.477 |
16.643 |
17.178 |
6 |
6 |
7 |
Agribank |
16.597 |
16.664 |
17.177 |
9 |
9 |
10 |
VietinBank |
16.673 |
16.773 |
17.223 |
21 |
21 |
21 |
BIDV |
16.748 |
16.773 |
17.189 |
3 |
3 |
3 |
Techcombank |
16.390 |
16.658 |
17.303 |
22 |
22 |
28 |
NCB |
16.514 |
16.614 |
17.326 |
-11 |
-11 |
-8 |
Eximbank |
16.632 |
16.682 |
17.275 |
13 |
13 |
13 |
Sacombank |
16.698 |
16.748 |
17.250 |
0 |
0 |
-8 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 8 ngân hàng được khảo sát tiếp tục giảm mạnh 77 - 122 đồng cả đối với chiều mua và chiều bán.
Sacombank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.498 VND/GBP; đồng thời là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 33.200 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.919 |
32.242 |
33.277 |
-99 |
-99 |
-103 |
Agribank |
32.139 |
32.268 |
33.263 |
-77 |
-77 |
-78 |
VietinBank |
32.373 |
32.423 |
33.383 |
-90 |
-90 |
-90 |
BIDV |
32.343 |
32.418 |
33.287 |
-107 |
-106 |
-122 |
Techcombank |
31.957 |
32.338 |
33.304 |
-101 |
-102 |
-90 |
NCB |
32.299 |
32.419 |
33.237 |
-103 |
-103 |
-118 |
Eximbank |
32.263 |
32.328 |
33.415 |
-86 |
-86 |
-89 |
Sacombank |
32.498 |
32.548 |
33.200 |
-91 |
-91 |
-109 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đều đồng loạt đảo chiều tăng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên sáng qua. Tuy nhiên, tỷ giá won bán ra tại ngân hàng Techcombank vẫn giữ nguyên như mức giá cập nhật trước đó.
Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 17,66 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Techcombank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 19,4 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,12 |
17,91 |
19,54 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,86 |
19,71 |
- |
0,04 |
0,04 |
VietinBank |
17,66 |
18,06 |
19,66 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,35 |
18,07 |
19,41 |
0,02 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,65 |
16,65 |
21,16 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 12 đồng so với ngày hôm qua. Đối với chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng mạnh tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.433 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.573 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.433 |
3.468 |
3.580 |
12 |
12 |
13 |
VietinBank |
- |
3.469 |
3.579 |
- |
18 |
18 |
BIDV |
- |
3.469 |
3.573 |
- |
15 |
15 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.440 |
3.591 |
- |
14 |
14 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.680 VND/USD và 25.050 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.865,24 VND/EUR và 28,339.22 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.617,69 VND/SGD và 19.409,70 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.983,89 VND/CAD và 18.748,93 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 647,76 VND/THB và 747,32 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.