|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Ngày 30/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank chủ yếu giảm

10:25 | 30/08/2024
Chia sẻ
Qua khảo sát, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank và VietinBank phần lớn đảo chiều giảm. Hiện, tỷ giá euro giảm mạnh hơn 100 đồng ở hai chiều mua - bán.

 

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank

Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:

Tỷ giá USD sáng nay đảo chiều giảm 20 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.680 VND/USD (mua tiền mặt), 24.710 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.050 VND/USD (bán ra).

Tương tự, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp đà giảm 130,79 đồng, 132,12 đồng và 137,93 đồng, ứng với mức 26.865,24 VND/EUR, 27.136,60 VND/EUR và 28.339,22 VND/EUR.

Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.919,74 VND/GBP, 32.242,16 VND/GBP và 33.277,62 VND/GBP - ghi nhận mức giảm lần lượt 98,47 đồng, 99,46 đồng và 102,61 đồng.

Cùng đà giảm, tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,46 đồng ở chiều mua vào (tiền mặt - chuyển khoản) và 0,49 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 166,59 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,27 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 176,32 VND/JPY (bán ra).

Riêng tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,12 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,91 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,54 VND/KRW - cùng tăng nhẹ 0,01 đồng.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

24.680

24.710

25.050

-20

-20

-20

Euro

EUR

26.865,24

27.136,60

28.339,22

-130,79

-132,12

-137,93

Bảng Anh

GBP

31.919,74

32.242,16

33.277,62

-98,47

-99,46

-102,61

Yen Nhật

JPY

166,59

168,27

176,32

-0,46

-0,46

-0,49

Đô la Úc

AUD

16.477,44

16.643,88

17.178,40

6,15

6,21

6,44

Đô la Singapore

SGD

18.617,69

18.805,75

19.409,70

-9,26

-9,35

-9,62

Baht Thái

THB

647,76

719,73

747,32

1,20

1,33

1,38

Đô la Canada

CAD

17.983,89

18.165,55

18.748,93

-27,83

-28,11

-28,99

Franc Thụy Sĩ

CHF

28.627,73

28.916,90

29.845,56

-213,72

-215,87

-222,77

Đô la Hong Kong

HKD

3110,27

3141,69

3242,58

-1,03

-1,04

-1,07

Nhân dân tệ

CNY

3433,43

3468,11

3580,03

11,94

12,06

12,46

Krone Đan Mạch

DKK

-

3628,54

3767,61

-

-17,65

-18,33

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,82

307,66

-

-0,07

-0,07

Won Hàn Quốc

KRW

16,12

17,91

19,54

0,01

0,01

0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

81.345,51

84.600,36

-

-92,14

-95,72

Ringgit Malaysia

MYR

-

5702,93

5827,51

-

16,49

16,86

Krone Na Uy

NOK

-

2321,17

2419,8

-

-4,11

-4,28

Rúp Nga

RUB

-

258,77

286,47

-

-0,21

-0,23

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6612,05

6876,61

-

-4,96

-5,16

Krona Thụy Điển

SEK

-

2385,35

2486,71

-

-9,28

-9,66

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 8h55 sáng nay.

Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay cùng giảm 12 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.716 VND/USD và 25.056 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 155 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.107 VND/EUR, 27.122 VND/EUR và 28.307 VND/EUR.

Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,29 đồng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 168,15 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,45 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 176,9 VND/JPY (bán ra).

Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 103 đồng, lần lượt ứng mức 32.367 VND/GBP, 32.417 VND/GBP và 33.377 VND/GBP.

VietinBank ấn định mức tăng nhẹ 0,02 đồng, nâng tỷ giá ở chiều mua tiền mặt lên mức 17,65 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản lên mức 18,05 VND/KRW và chiều bán ra lên mức 19,65 VND/KRW.

Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

24.716

24.716

25.056

-12

-12

-12

Euro

EUR

27.107

27.122

28.307

-155

-155

-155

Yen Nhật

JPY

168,15

168,45

175,9

-0,29

-0,29

-0,29

Bảng Anh

GBP

32.367

32.417

33.377

-103

-103

-103

Dollar Australia

AUD

16.660

16.760

17.210

3

3

3

Dollar Canada

CAD

18.202

18.302

18.852

-28

-28

-28

Franc Thụy Sỹ

CHF

28.914

29.019

29.819

-216

-216

-216

Nhân dân tệ

CNY

-

3.468

3.578

-

16,00

16,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.644

3.774

-

-20

-20

Dollar Hồng Kông

HKD

3.117

3.132

3.267

0,00

0,00

0,00

Won Hàn Quốc

KRW

17,65

18,05

19,65

0,02

0,02

0,02

Krone Na Uy

NOK

-

2.329

2.409

-

-4

-4

Dollar New Zealand

NZD

15.338

15.388

15.905

-41

-41

-41

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.382

2.492

-

-12

-12

Đô la Singapore

SGD

18.646

18.746

19.476

-16

-16

-16

Baht Thái

THB

679,57

723,91

747,57

1

1

1

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)

Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

 

Lạc Yên