Ngày 30/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank chủ yếu giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 8h55 điều chỉnh giảm. Chi tiết như sau:
Tỷ giá USD sáng nay đảo chiều giảm 20 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.680 VND/USD (mua tiền mặt), 24.710 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.050 VND/USD (bán ra).
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tiếp đà giảm 130,79 đồng, 132,12 đồng và 137,93 đồng, ứng với mức 26.865,24 VND/EUR, 27.136,60 VND/EUR và 28.339,22 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.919,74 VND/GBP, 32.242,16 VND/GBP và 33.277,62 VND/GBP - ghi nhận mức giảm lần lượt 98,47 đồng, 99,46 đồng và 102,61 đồng.
Cùng đà giảm, tỷ giá yen Nhật ghi nhận giảm 0,46 đồng ở chiều mua vào (tiền mặt - chuyển khoản) và 0,49 đồng ở chiều bán ra, ứng với mức 166,59 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,27 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 176,32 VND/JPY (bán ra).
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 16,12 VND/KRW, ở chiều mua chuyển khoản là 17,91 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,54 VND/KRW - cùng tăng nhẹ 0,01 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.680 |
24.710 |
25.050 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
26.865,24 |
27.136,60 |
28.339,22 |
-130,79 |
-132,12 |
-137,93 |
Bảng Anh |
GBP |
31.919,74 |
32.242,16 |
33.277,62 |
-98,47 |
-99,46 |
-102,61 |
Yen Nhật |
JPY |
166,59 |
168,27 |
176,32 |
-0,46 |
-0,46 |
-0,49 |
Đô la Úc |
AUD |
16.477,44 |
16.643,88 |
17.178,40 |
6,15 |
6,21 |
6,44 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.617,69 |
18.805,75 |
19.409,70 |
-9,26 |
-9,35 |
-9,62 |
Baht Thái |
THB |
647,76 |
719,73 |
747,32 |
1,20 |
1,33 |
1,38 |
Đô la Canada |
CAD |
17.983,89 |
18.165,55 |
18.748,93 |
-27,83 |
-28,11 |
-28,99 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.627,73 |
28.916,90 |
29.845,56 |
-213,72 |
-215,87 |
-222,77 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3110,27 |
3141,69 |
3242,58 |
-1,03 |
-1,04 |
-1,07 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3433,43 |
3468,11 |
3580,03 |
11,94 |
12,06 |
12,46 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3628,54 |
3767,61 |
- |
-17,65 |
-18,33 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,82 |
307,66 |
- |
-0,07 |
-0,07 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,12 |
17,91 |
19,54 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.345,51 |
84.600,36 |
- |
-92,14 |
-95,72 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5702,93 |
5827,51 |
- |
16,49 |
16,86 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2321,17 |
2419,8 |
- |
-4,11 |
-4,28 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
258,77 |
286,47 |
- |
-0,21 |
-0,23 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6612,05 |
6876,61 |
- |
-4,96 |
-5,16 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2385,35 |
2486,71 |
- |
-9,28 |
-9,66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ cũng giảm theo xu hướng chung vào lúc 8h55 sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá USD sáng nay cùng giảm 12 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 24.716 VND/USD và 25.056 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 155 đồng ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 27.107 VND/EUR, 27.122 VND/EUR và 28.307 VND/EUR.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,29 đồng tại hai chiều giao dịch, ứng với mức 168,15 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,45 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 176,9 VND/JPY (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 103 đồng, lần lượt ứng mức 32.367 VND/GBP, 32.417 VND/GBP và 33.377 VND/GBP.
VietinBank ấn định mức tăng nhẹ 0,02 đồng, nâng tỷ giá ở chiều mua tiền mặt lên mức 17,65 VND/KRW, chiều mua chuyển khoản lên mức 18,05 VND/KRW và chiều bán ra lên mức 19,65 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
24.716 |
24.716 |
25.056 |
-12 |
-12 |
-12 |
Euro |
EUR |
27.107 |
27.122 |
28.307 |
-155 |
-155 |
-155 |
Yen Nhật |
JPY |
168,15 |
168,45 |
175,9 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,29 |
Bảng Anh |
GBP |
32.367 |
32.417 |
33.377 |
-103 |
-103 |
-103 |
Dollar Australia |
AUD |
16.660 |
16.760 |
17.210 |
3 |
3 |
3 |
Dollar Canada |
CAD |
18.202 |
18.302 |
18.852 |
-28 |
-28 |
-28 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.914 |
29.019 |
29.819 |
-216 |
-216 |
-216 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.468 |
3.578 |
- |
16,00 |
16,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.644 |
3.774 |
- |
-20 |
-20 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.117 |
3.132 |
3.267 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,65 |
18,05 |
19,65 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.329 |
2.409 |
- |
-4 |
-4 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.338 |
15.388 |
15.905 |
-41 |
-41 |
-41 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.382 |
2.492 |
- |
-12 |
-12 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.646 |
18.746 |
19.476 |
-16 |
-16 |
-16 |
Baht Thái |
THB |
679,57 |
723,91 |
747,57 |
1 |
1 |
1 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h55. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.