Tỷ giá ngoại tệ ngày 30/5: Giá bán ngoại tệ tăng đồng loạt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (30/5), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 213,41 VND/JPY là NCB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (30/5/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (29/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,53 | 211,65 | 220,22 | 209,53 | 211,65 | 220,22 |
ACB | 213,55 | 214,09 | 218,01 | 214,68 | 215,22 | 218,10 |
Techcombank | 213,55 | 214,65 | 220,67 | N/A | N/A | N/A |
VietinBank | 214,12 | 214,62 | 224,12 | 214,17 | 214,67 | 224,17 |
BIDV | 211,47 | 212,75 | 220,02 | 211,47 | 212,75 | 220,02 |
VPB | 212,44 | 214,00 | 219,60 | 212,44 | 214,00 | 219,60 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 217,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
STB | 213,00 | 214,00 | 218,00 | 214,00 | 216,00 | 219,00 |
NCB | 213,41 | 214,61 | 219,85 | 213,41 | 214,61 | 219,85 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.346 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 15.392 VND/AUD là tại Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (30/5/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (29/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.056 | 15.208 | 15.685 | 15.056 | 15.208 | 15.685 |
ACB | 15.275 | 15.336 | 15.680 | 15.284 | 15.345 | 15.582 |
Techcombank | 15.034 | 15.236 | 15.740 | N/A | N/A | N/A |
VietinBank | 15.244 | 15.374 | 15.844 | 15.242 | 15.372 | 15.842 |
BIDV | 15.166 | 15.258 | 15.665 | 15.166 | 15.258 | 15.665 |
VPB | 15.115 | 15.220 | 15.804 | 15.115 | 15.220 | 15.804 |
DAB | 15.340 | 15.390 | 15.580 | 15.310 | 15.360 | 15.560 |
VIB | 15.145 | 15.283 | 15.782 | 15.113 | 15.250 | 15.680 |
STB | 15.315 | 15.415 | 16.120 | 15.284 | 15.384 | 16.089 |
EIB | 15.346 | 0.00 | 15.392 | 15.330 | 0.00 | 15.376 |
NCB | 15.148 | 15.238 | 15.650 | 15.148 | 15.238 | 15.650 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Sacombank là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.524 VND/GBP và giá bán thấp nhất với 28.820 VND/GBP tại DongA Bank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (30/5/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (29/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.968 | 28.250 | 29.136 | 27.968 | 28.250 | 29.136 |
ACB | 0.00 | 28.508 | 0.00 | 0.00 | 28.520 | 0.00 |
Techcombank | 28.052 | 28.350 | 29.002 | N/A | N/A | N/A |
VietinBank | 28.261 | 28.481 | 28.901 | 28.291 | 28.511 | 28.931 |
BIDV | 28.373 | 28.544 | 29.147 | 28.373 | 28.544 | 29.147 |
VPB | 28.153 | 28.371 | 29.048 | 28.153 | 28.371 | 29.048 |
DAB | 28.360 | 28.470 | 28.820 | 28.420 | 28.530 | 28.870 |
VIB | 28.118 | 28.373 | 28.926 | 28.219 | 28.475 | 28.907 |
STB | 28.524 | 28.624 | 28.833 | 28.445 | 28.545 | 28.752 |
NCB | 28.266 | 28.386 | 28.993 | 28.266 | 28.386 | 28.993 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Giá đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,30 VND/KRW và Sacombank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (30/5/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (29/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,27 | 18,08 | 19,81 | 16,27 | 18,08 | 19,81 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | N/A | N/A | N/A |
VietinBank | 17,03 | 17,83 | 20,63 | 17,03 | 17,83 | 20,63 |
BIDV | 16,89 | 0,00 | 20,54 | 16,89 | 0,00 | 20,54 |
STB | 0,00 | 18,00 | 19,00 | 0,00 | 18,00 | 19,00 |
NCB | 17,30 | 17,90 | 20,03 | 17,30 | 17,90 | 20,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (30/5/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (29/5/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.189 | 3.221 | 3.323 | 3.189 | 3.221 | 3.323 |
Techcombank | 0.00 | 3.200 | 3.331 | N/A | N/A | N/A |
VietinBank | 0.00 | 3.230 | 3.290 | 0.00 | 3.228 | 3.288 |
BIDV | 0.00 | 3.210 | 3.302 | 0.00 | 3.210 | 3.302 |
STB | 0.00 | 3.190 | 3.362 | 0.00 | 3.188 | 3.358 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 673,25 - 761,54 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.225 - 16.674 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.620 - 17.115 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).