Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/12: Vietcombank giảm giá yen Nhật, bảng Anh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 3/12, tại chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng SCB vẫn tiếp tục có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 219,4 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Eximbank ở mức 222 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(03/12/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(02/12/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 214,05 | 216,21 | 225,20 | 214,30 | 216,46 | 225,46 |
Agribank | 217,68 | 219,06 | 223,77 | 218,02 | 219,40 | 224,12 |
ACB | 218,88 | 219,98 | 223,03 | 219,26 | 220,36 | 223,41 |
Techcombank | 217,66 | 217,88 | 226,90 | 217,48 | 217,69 | 226,71 |
Vietinbank | 215,40 | 215,90 | 224,40 | 215,17 | 215,67 | 224,17 |
BIDV | 215,61 | 216,91 | 224,29 | 215,69 | 216,99 | 224,38 |
VPB | 217,03 | 218,63 | 224,26 | 217,03 | 218,63 | 224,26 |
DAB | 215,00 | 219,00 | 222,00 | 215,00 | 219,00 | 222,00 |
VIB | 217,00 | 219,00 | 223,00 | 218,00 | 219,00 | 223,00 |
SCB | 219,40 | 220,10 | 223,70 | 219,40 | 220,10 | 223,70 |
STB | 218,00 | 220,00 | 223,00 | 218,00 | 220,00 | 223,00 |
EIB | 218,00 | 219,00 | 222,00 | 218,00 | 219,00 | 222,00 |
HSBC | 216,00 | 218,00 | 225,00 | 216,00 | 218,00 | 225,00 |
NCB | 218,18 | 219,38 | 224,12 | 218,18 | 219,38 | 224,12 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 14 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có ở chiều mua vào có 7 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng ACB có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.888 VND/AUD. Trong khi đó Ngân hàng Eximbank có giá bán AUD thấp nhất là 17.031 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(03/12/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(02/12/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.697,63 | 16.866,29 | 17.395,01 | 16.659,29 | 16.827,56 | 17.355,07 |
Agribank | 16.763,00 | 16.830,00 | 17.372,00 | 16.722,00 | 16.789,00 | 17.330,00 |
ACB | 16.888,00 | 16.998,00 | 17.268,00 | 16.842,00 | 16.952,00 | 17.222,00 |
Techcombank | 16.639,00 | 16.868,00 | 17.468,00 | 16.589,00 | 16.817,00 | 17.417,00 |
Vietinbank | 16.870,00 | 17.000,00 | 17.470,00 | 16.814,00 | 16.944,00 | 17.414,00 |
BIDV | 16.794,00 | 16.896,00 | 17.365,00 | 16.726,00 | 16.827,00 | 17.295,00 |
VPB | 16.572,00 | 16.687,00 | 17.314,00 | 16.572,00 | 16.687,00 | 17.314,00 |
DAB | 16.880,00 | 16.940,00 | 17.180,00 | 16.880,00 | 16.940,00 | 17.180,00 |
VIB | 16.768,00 | 16.920,00 | 17.364,00 | 16.725,00 | 16.877,00 | 17.320,00 |
SCB | 16.820,00 | 16.870,00 | 17.270,00 | 16.820,00 | 16.870,00 | 17.270,00 |
STB | 16.856,00 | 16.956,00 | 17.362,00 | 16.856,00 | 16.956,00 | 17.362,00 |
EIB | 16.719,00 | 16.769,00 | 17.031,00 | 16.719,00 | 16.769,00 | 17.031,00 |
HSBC | 16.662,00 | 16.792,00 | 17.386,00 | 16.662,00 | 16.792,00 | 17.386,00 |
NCB | 16.775,00 | 16.865,00 | 17.294,00 | 16.775,00 | 16.865,00 | 17.294,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 14 ngân hàng trong nước, tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 8 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.704 VND/GBP. Đồng thời Sacombank cũng có giá bán ra thấp nhất là 31.009 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(03/12/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(02/12/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.129,26 | 30.433,60 | 31.387,63 | 30.262,34 | 30.568,02 | 31.526,26 |
Agribank | 30.435,00 | 30.619,00 | 31.180,00 | 30.577,00 | 30.762,00 | 31.324,00 |
ACB | 0,00 | 30.702,00 | 0,00 | 0,00 | 30.854,00 | 0,00 |
Techcombank | 30.264,00 | 30.497,00 | 31.400,00 | 30.296,00 | 30.530,00 | 31.432,00 |
Vietinbank | 30.528,00 | 30.578,00 | 31.538,00 | 30.527,00 | 30.577,00 | 31.537,00 |
BIDV | 30.264,00 | 30.446,00 | 31.147,00 | 30.404,00 | 30.588,00 | 31.287,00 |
VPB | 30.283,00 | 30.518,00 | 31.202,00 | 30.283,00 | 30.518,00 | 31.202,00 |
DAB | 30.570,00 | 30.700,00 | 31.120,00 | 30.570,00 | 30.700,00 | 31.120,00 |
VIB | 30.410,00 | 30.686,00 | 31.154,00 | 30.554,00 | 30.831,00 | 31.300,00 |
SCB | 30.580,00 | 30.700,00 | 31.190,00 | 30.580,00 | 30.700,00 | 31.190,00 |
STB | 30.704,00 | 30.804,00 | 31.009,00 | 30.704,00 | 30.804,00 | 31.009,00 |
EIB | 30.505,00 | 30.597,00 | 31.075,00 | 30.505,00 | 30.597,00 | 31.075,00 |
HSBC | 30.271,00 | 30.570,00 | 31.525,00 | 30.271,00 | 30.570,00 | 31.525,00 |
NCB | 30.616,00 | 30.736,00 | 31.365,00 | 30.616,00 | 30.736,00 | 31.365,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 4 ngân hàng không mua vào KRW. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,42 VND/KRW. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán won thấp nhất là 21.97 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(03/12/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(02/12/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18,21 | 20,23 | 22,16 | 18,11 | 20,13 | 22,05 |
Agribank | 0,00 | 20,04 | 22,09 | 0,00 | 19,95 | 21,99 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 24,00 | 0,00 | 0,00 | 24,00 |
Vietinbank | 19,25 | 20,05 | 22,85 | 19,2 | 20,00 | 22,80 |
BIDV | 18,86 | 20,84 | 22,02 | 18,87 | 0,00 | 22,95 |
SCB | 0,00 | 20,70 | 23,00 | 0,00 | 20,70 | 23,00 |
STB | 0,00 | 20,00 | 22,00 | 0,00 | 20,00 | 22,00 |
NCB | 19,42 | 20,02 | 21,97 | 19,42 | 20,02 | 21,97 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 6 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.454,94 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.564 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(03/12/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(02/12/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.454,94 | 3489,83 | 3.599,78 | 3.450,57 | 3485,43 | 3.595,23 |
Techcombank | 0,00 | 3.464,00 | 3.595,00 | 0,00 | 3.462,00 | 3.593,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.489,00 | 3.564,00 | 0,00 | 3.482,00 | 3.557,00 |
BIDV | 0,00 | 3.477,00 | 3.576,00 | 0,00 | 3.479,00 | 3.578,00 |
STB | 0,00 | 3.452,00 | 3.623,00 | 0,00 | 3.452,00 | 3.623,00 |
EIB | 0,00 | 3.483,00 | 3.584,00 | 0,00 | 3.483,00 | 3.584,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.041 - 23.227 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 27.445 - 28.267 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.983 - 17.463 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.566 - 18.078 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ: 710,54 - 788,21 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).