Tỷ giá ngoại tệ ngày 29/6: Nhiều biến động trong phiên đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (29/6), tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 213,24 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và VIB với 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(29/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(28/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,24 | 211,35 | 219,24 | 209,72 | 211,84 | 219,75 |
ACB | 214,06 | 215,13 | 218,02 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 212,64 | 212,73 | 221,73 | 212,85 | 212,94 | 222,06 |
Vietinbank | 213,35 | 213,85 | 221,85 | 213,30 | 213,80 | 221,00 |
BIDV | 210,57 | 211,84 | 219,05 | 211,01 | 212,29 | 219,55 |
VPB | 211,86 | 213,41 | 219,05 | 212,02 | 213,57 | 219,21 |
DAB | 210,00 | 215,00 | 217,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 213,00 | 215,00 | 219,00 |
SCB | 214,80 | 215,40 | 218,60 | N/A | N/A | N/A |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 213,00 | 215,00 | 218,00 |
NCB | 213,24 | 214,44 | 219,64 | 213,24 | 214,44 | 219,64 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 7 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.777 VND/AUD đồng thời có giá bán thấp nhất với 15.824 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(29/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(28/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.540 | 15.697 | 16.189 | 15.563 | 15.720 | 16.213 |
ACB | 15.709 | 15.812 | 16.056 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 15.497 | 15.706 | 16.308 | 15.470 | 15.679 | 16.293 |
Vietinbank | 15.694 | 15.824 | 16.294 | 15.719 | 15.849 | 16.319 |
BIDV | 15.633 | 15.728 | 16.167 | 15.664 | 15.758 | 16.201 |
DAB | 15.760 | 15.820 | 16.040 | 15.790 | 15.850 | 16.070 |
VIB | 15.619 | 15.761 | 16.208 | 15.623 | 15.765 | 16.282 |
SCB | 15.760 | 15.810 | 16.190 | N/A | N/A | N/A |
STB | 15.713 | 15.813 | 16.216 | 15.719 | 15.819 | 16.233 |
EIB | 15.777 | 0 | 15.824 | 15.803 | 0 | 15.850 |
NCB | 15.684 | 15.774 | 16.177 | 15.684 | 15.774 | 16.177 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh (GBP) giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.424 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán AUD thấp nhất với 28.727 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(29/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(28/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 27.940 | 28.222 | 29.107 | 28.055 | 28.339 | 29.227 |
ACB | 0 | 28.467 | 0 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 28.087 | 28.285 | 29.188 | 28.015 | 28.212 | 29.159 |
Vietinbank | 28.278 | 28.498 | 28.918 | 28.397 | 28.617 | 29.037 |
BIDV | 28.159 | 28.329 | 28.809 | 28.306 | 28.477 | 28.960 |
DAB | 28.340 | 28.460 | 28.840 | 28.480 | 28.590 | 28.980 |
VIB | 28.211 | 28.467 | 28.899 | 28.281 | 28.538 | 29.097 |
SCB | 28.410 | 28.520 | 28.880 | N/A | N/A | N/A |
STB | 28.424 | 28.524 | 28.727 | 28.427 | 28.527 | 28.739 |
NCB | 28.405 | 28.525 | 29.132 | 28.405 | 28.525 | 29.132 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,86 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(29/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(28/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,70 | 18,55 | 20,32 | 16,74 | 18,60 | 20,38 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,53 | 18,33 | 21,13 | 17,55 | 18,35 | 21,15 |
BIDV | 17,33 | 19,14 | 20,20 | 17,34 | 0,00 | 21,1 |
SCB | 0,00 | 19,1 | 21,1 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,86 | 18,46 | 20,58 | 17,86 | 18,46 | 20,58 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.213 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.308 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(29/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(28/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.213,31 | 3.245,77 | 3348,01 | 3.213,31 | 3.245,77 | 3348,01 |
Techcombank | 0,00 | 3.219,00 | 3.350,00 | 0,00 | 3.219,00 | 3.350,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.247,00 | 3.307,00 | 0,00 | 3.248,00 | 3.308,00 |
BIDV | 0,00 | 3.233,00 | 3.325,00 | 0,00 | 3.233,00 | 3.326,00 |
STB | 0,00 | 3.208,00 | 3.379,00 | 0,00 | 3.208,00 | 3.379,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 690,18 - 775,98 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.411 - 16.842 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.715 - 17.192 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).