Tỷ giá ngoại tệ ngày 27/6: Đồng yen tăng giá trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (27/6), tỷ giá yen Nhật (JPY) tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là Ngân hàng Quốc Dân (NCB) ở mức 213,24 VND/JPY và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Ngân hàng Đông Á và Sacombank với 218,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(27/06/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(26/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 209,72 | 211,84 | 219,75 | 209,31 | 211,42 | 219,32 |
ACB | 213,28 | 214,35 | 218,29 | 214,08 | 215,15 | 218,04 |
Techcombank | 212,85 | 212,94 | 222,06 | 213,18 | 213,27 | 222,29 |
Vietinbank | 213,30 | 213,80 | 221,00 | 213,26 | 213,76 | 220,96 |
BIDV | 211,01 | 212,29 | 219,55 | 211,01 | 212,29 | 219,55 |
VPB | 212,09 | 213,65 | 219,29 | 212,09 | 213,65 | 219,29 |
DAB | 211,00 | 215,00 | 218,00 | 211,00 | 215,00 | 218,00 |
VIB | 213,00 | 215,00 | 219,00 | 212,00 | 214,00 | 218,00 |
STB | 213,00 | 215,00 | 218,00 | 214,00 | 215,00 | 219,00 |
NCB | 213,24 | 214,44 | 219,64 | 213,24 | 214,44 | 219,64 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay, ở chiều mua vào có 6 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất với 15.803 VND/AUD đồng thời có giá bán thấp nhất với 15.850 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(27/06/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(26/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.563 | 15.720 | 16.213 | 15.590 | 15.747 | 16.241 |
ACB | 15.666 | 15.769 | 16.123 | 15.723 | 15.826 | 16.070 |
Techcombank | 15.470 | 15.679 | 16.293 | 15.516 | 15.725 | 16.328 |
Vietinbank | 15.719 | 15.849 | 16.319 | 15.723 | 15.853 | 16.323 |
BIDV | 15.664 | 15.758 | 16.201 | 15.664 | 15.758 | 16.201 |
VPB | 15.620 | 15.729 | 16.303 | 15.620 | 15.729 | 16.303 |
DAB | 15.790 | 15.850 | 16.070 | 15.790 | 15.850 | 16.070 |
VIB | 15.623 | 15.765 | 16.282 | 15.633 | 15.775 | 16.222 |
STB | 15.719 | 15.819 | 16.233 | 15.772 | 15.872 | 16.274 |
EIB | 15.803 | 0 | 15.850 | 15.803 | 0 | 15.850 |
NCB | 15.684 | 15.774 | 16.177 | 15.684 | 15.774 | 16.177 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh (GBP) giữa 10 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện Ngân hàng Đông Á có giá mua bảng Anh cao nhất với 28.480 VND/GBP, Sacomabank có giá bán AUD thấp nhất với 28.739 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(27/06/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(26/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.055 | 28.339 | 29.227 | 28.112 | 28.396 | 29.286 |
ACB | 0 | 28.427 | 0 | 0 | 28.624 | 0 |
Techcombank | 28.015 | 28.212 | 29.159 | 28.201 | 28.401 | 29.304 |
Vietinbank | 28.397 | 28.617 | 29.037 | 28.402 | 28.622 | 29.042 |
BIDV | 28.306 | 28.477 | 28.960 | 28.306 | 28.477 | 28.960 |
VPB | 28.261 | 28.480 | 29.157 | 28.261 | 28.480 | 29.157 |
DAB | 28.480 | 28.590 | 28.980 | 28.480 | 28.590 | 28.980 |
VIB | 28.281 | 28.538 | 29.097 | 28.352 | 28.609 | 29.044 |
STB | 28.427 | 28.527 | 28.739 | 28.450 | 28.470 | 28.927 |
NCB | 28.405 | 28.525 | 29.132 | 28.405 | 28.525 | 29.132 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 2 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,865 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(27/06/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(26/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,74 | 18,60 | 20,38 | 16,70 | 18,56 | 20,34 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,55 | 18,35 | 21,15 | 17,55 | 18,35 | 21,15 |
BIDV | 17,34 | 0,00 | 21,1 | 17,34 | 0,00 | 21,1 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,86 | 18,46 | 20,58 | 17,86 | 18,46 | 20,58 |
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Vietcombank có giá mua vào nhân dân tệ (CNY) cao nhất là 3.213 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.308 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(27/06/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(26/06/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.213,31 | 3.245,77 | 3348,01 | 3.213,31 | 3.245,77 | 3348,01 |
Techcombank | 0,00 | 3.219,00 | 3.350,00 | 0,00 | 3.219,00 | 3.350,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.248,00 | 3.308,00 | 0,00 | 3.249,00 | 3.309,00 |
BIDV | 0,00 | 3.233,00 | 3.326,00 | 0,00 | 3.233,00 | 3.326,00 |
STB | 0,00 | 3.208,00 | 3.379,00 | 0,00 | 3.208,00 | 3.379,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 690,13 - 776,26 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.383 - 16.851 VND/SGD,
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.687 - 17.205 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).