Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/8: Vietcombank đồng loạt giảm giá nhiều tiền tệ
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 24/8 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 217,20 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 220,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(24/08/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(23/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 211,77 | 213,91 | 221,89 | 212,05 | 214,19 | 222,86 |
ACB | 216,46 | 217,55 | 220,47 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 215,47 | 215,63 | 224,65 | 215,62 | 215,78 | 224,78 |
Vietinbank | 213,63 | 214,13 | 222,13 | 213,85 | 214,35 | 222,35 |
BIDV | 213,64 | 214,93 | 222,29 | 213,64 | 214,93 | 222,29 |
DAB | 213,00 | 217,00 | 220,00 | 213,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 215,00 | 217,00 | 221,00 | 215,00 | 217,00 | 221,00 |
SCB | 217,20 | 217,90 | 221,20 | N/A | N/A | N/A |
STB | 216,00 | 218,00 | 221,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
NCB | 215,79 | 216,99 | 221,53 | 215,79 | 216,99 | 221,53 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 6 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Eximbank có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.438 VND/AUD, đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất là 16.487 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(24/08/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(23/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.179,73 | 16.343,16 | 16.855,45 | 16.279,14 | 16.443,58 | 16.959,02 |
ACB | 16.359,00 | 16.466,00 | 16.721,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 16.126,00 | 16.346,00 | 16.948,00 | 16.157,00 | 16.377,00 | 16.977,00 |
Vietinbank | 16.369,00 | 16.499,00 | 16.969,00 | 16.376,00 | 16.506,00 | 16.976,00 |
BIDV | 16.354,00 | 16.452,00 | 16.910,00 | 16.354,00 | 16.452,00 | 16.910,00 |
DAB | 16.430,00 | 16.490,00 | 16.720,00 | 16.480,00 | 16.550,00 | 16.780,00 |
VIB | 16.250,00 | 16.398,00 | 16.937,00 | 16.276,00 | 16.424,00 | 16.963,00 |
SCB | 16.410,00 | 16.460,00 | 16.810,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 16.423,00 | 16.523,00 | 16.928,00 | 16.398,00 | 16.498,00 | 16.902,00 |
EIB | 16.438,00 | 0,00 | 16.487,00 | 16.518,00 | 0,00 | 16.568,00 |
NCB | 16.402,00 | 16.492,00 | 16.898,00 | 16.402,00 | 16.492,00 | 16.898,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay, tỷ giá bảng Anh (GBP) tại chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.229 VND/GBP, trong khi đó Ngân hàng Sacombank có giá bán ra thấp nhất là 30.454 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(24/08/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(23/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.562,28 | 29.860,89 | 30.796,92 | 29.883,12 | 30.184,97 | 31.131,16 |
ACB | 0,00 | 30.141,00 | 0,00 | N/A | N/A | N/A |
Techcombank | 29.705,00 | 29.929,00 | 30.834,00 | 29.810,00 | 30.035,00 | 30.940,00 |
Vietinbank | 29.956,00 | 30.006,00 | 30.966,00 | 30.053,00 | 30.103,00 | 31.063,00 |
BIDV | 30.135,00 | 30.317,00 | 30.831,00 | 30.135,00 | 30.317,00 | 30.831,00 |
DAB | 30.020,00 | 30.140,00 | 30.560,00 | 30.190,00 | 30.310,00 | 30.720,00 |
VIB | 29.789,00 | 30.060,00 | 30.649,00 | 29.951,00 | 30.223,00 | 30.815,00 |
SCB | 30.070,00 | 30.190,00 | 30.570,00 | N/A | N/A | N/A |
STB | 30.149,00 | 30.249,00 | 30.454,00 | 30.133,00 | 30.233,00 | 30.445,00 |
NCB | 30.229,00 | 30.349,00 | 30.953,00 | 30.229,00 | 30.349,00 | 30.953,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua, 3 ngân hàng không giao dịch won chiều mua vào. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 18,04 VND/KRW, Vietinbank bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất với giá 20,50 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(24/08/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(23/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,84 | 18,71 | 20,50 | 16,92 | 18,80 | 20,60 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 23,00 | 0,00 | 0,00 | 23,00 |
Vietinbank | 17,69 | 18,49 | 21,29 | 17,67 | 18,47 | 21,27 |
BIDV | 17,53 | 0,00 | 21,32 | 17,53 | 0,00 | 21,32 |
SCB | 0,00 | 19,30 | 21,30 | N/A | N/A | N/A |
STB | 0,00 | 18,00 | 21,00 | 0,00 | 18,00 | 21,00 |
NCB | 18,04 | 18,64 | 20,57 | 18,04 | 18,64 | 20,57 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.282 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.380 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(24/08/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(23/08/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.282,96 | 3.316,12 | 3.420,59 | 3.284,67 | 3.317,85 | 3.422,37 |
Techcombank | 0,00 | 3.290,00 | 3.421,00 | 0,00 | 3.290,00 | 3.421,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.320,00 | 3.380,00 | 0,00 | 3.320,00 | 3.380,00 |
BIDV | 0,00 | 3.308,00 | 3.402,00 | 0,00 | 3.308,00 | 3.402,00 |
STB | 0,00 | 3.281,00 | 3.453,00 | 0,00 | 3.279,00 | 3.450,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.082 - 23.246 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.995 - 27.804 VND/USD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.635 - 17.087 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.308 - 17.802 VND/CAD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 676,23 - 764,66 VND/THB.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).