Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/11: Bảng Anh giảm giá ở nhiều ngân hàng
Tỷ giá yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay:
Hôm nay (23/11), tỷ giá yên Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất là 211,38 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 214,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.39 | 207.97 | 214.52 | 201.39 | 207.97 | 214.52 |
Agribank | 210.95 | 212.30 | 214.80 | 210.95 | 212.30 | 214.80 |
ACB | 211.38 | 211.91 | 215.34 | 211.85 | 212.38 | 214.77 |
Techcombank | 210.50 | 211.66 | 217.68 | 210.45 | 211.61 | 217.61 |
VietinBank | 210.65 | 211.15 | 216.65 | 210.54 | 211.04 | 216.54 |
VPB | 210.10 | 211.64 | 215.23 | 210.10 | 211.64 | 215.23 |
DAB | 208.00 | 212.00 | 214.00 | 208.00 | 212.00 | 214.00 |
VIB | 209.00 | 211.00 | 215.00 | 210.00 | 211.00 | 215.00 |
STB | 210.00 | 212.00 | 214.00 | 210.00 | 212.00 | 214.00 |
NCB | 210.28 | 211.48 | 215.24 | 210.09 | 211.29 | 215.02 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 13 ngân hàng khảo sát vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.683 VND/AUD là Eximbank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là SeABank với 15.651 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (23/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (22/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,499.03 | 15,597.74 | 15,888.33 | 15,499.03 | 15,597.74 | 15,888.33 |
Agribank | 15,552.00 | 15,615.00 | 16,582.00 | 15,552.00 | 15,615.00 | 16,582.00 |
ACB | 15,554.00 | 15,616.00 | 15,932.00 | 15,597.00 | 15,659.00 | 15,851.00 |
Techcombank | 15,334.00 | 15,563.00 | 16,063.00 | 15,311.00 | 15,539.00 | 16,042.00 |
VietinBank | 15,501.00 | 15,631.00 | 16,101.00 | 15,489.00 | 15,619.00 | 16,089.00 |
VPB | 15,467.00 | 15,574.00 | 15,948.00 | 15,467.00 | 15,574.00 | 15,948.00 |
DAB | 15,590.00 | 15,640.00 | 15,860.00 | 15,630.00 | 15,680.00 | 15,840.00 |
VIB | 15,457.00 | 15,597.00 | 15,963.00 | 15,483.00 | 15,624.00 | 15,936.00 |
STB | 15,539.00 | 15,639.00 | 15,841.00 | 15,553.00 | 15,653.00 | 15,857.00 |
EIB | 15,620.00 | 0.00 | 15,667.00 | 15,620.00 | 0.00 | 15,667.00 |
NCB | 15,522.00 | 15,612.00 | 15,897.00 | 15,517.00 | 15,607.00 | 15,890.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 6 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.631 VND/GBP áp dụng tại Agribank và giá bán thấp nhất là 29.868 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,593.99 | 29,807.78 | 30,098.29 | 29,593.99 | 29,807.78 | 30,098.29 |
Agribank | 29,631.00 | 29,810.00 | 30,115.00 | 29,631.00 | 29,810.00 | 30,115.00 |
ACB | 0.00 | 29,689.00 | 0.00 | 0.00 | 29,800.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,357.00 | 29,674.00 | 30,279.00 | 29,388.00 | 29,705.00 | 30,307.00 |
VietinBank | 29,528.00 | 29,748.00 | 30,168.00 | 29,581.00 | 29,801.00 | 30,221.00 |
VPB | 29,457.00 | 29,685.00 | 30,264.00 | 29,457.00 | 29,685.00 | 30,264.00 |
DAB | 29,460.00 | 29,570.00 | 29,990.00 | 29,720.00 | 29,830.00 | 30,110.00 |
VIB | 29,367.00 | 29,634.00 | 30,097.00 | 29,521.00 | 29,789.00 | 30,151.00 |
STB | 29,557.00 | 29,657.00 | 29,868.00 | 29,765.00 | 29,865.00 | 30,075.00 |
NCB | 29,626.00 | 29,746.00 | 30,074.00 | 29,677.00 | 29,797.00 | 30,123.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,17 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,53 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.01 | 18.97 | 21.00 | 18.01 | 18.97 | 21.00 |
Agribank | 0.00 | 18.94 | 20.53 | 0.00 | 18.94 | 20.53 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 17.89 | 18.69 | 21.49 | 17.88 | 18.68 | 21.48 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.17 | 18.77 | 21.11 | 18.17 | 18.77 | 20.80 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giảm giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,232.00 | 3,368.00 | 0.00 | 3,236.00 | 3,366.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,264.00 | 3,324.00 | 0.00 | 3,267.00 | 3,327.00 |
STB | 0.00 | 3,224.00 | 3,395.00 | 0.00 | 3,227.00 | 3,397.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 717,50 - 791,77 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.800 - 17.157 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.206 - 17.634 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).