|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/11: Bảng Anh giảm giá ở nhiều ngân hàng

08:51 | 23/11/2019
Chia sẻ
Hôm nay (23/11), giá các đồng tiền ở chiều mua và chiều bán có sự biến động trái chiều nhau tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay:

Hôm nay (23/11), tỷ giá yên Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 2 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất là 211,38 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 214,00 VND/JPY.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nay Tỷ giá JPY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB201.39207.97214.52201.39207.97214.52
Agribank210.95212.30214.80210.95212.30214.80
ACB211.38 211.91 215.34 211.85212.38214.77
Techcombank210.50 211.66 217.68 210.45211.61217.61
VietinBank210.65 211.15 216.65 210.54211.04216.54
VPB210.10211.64215.23210.10211.64215.23
DAB208.00212.00214.00208.00212.00214.00
VIB209.00 211.00215.00210.00211.00215.00
STB210.00212.00214.00210.00212.00214.00
NCB210.28 211.48 215.24 210.09211.29215.02

Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc trong 13 ngân hàng khảo sát vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.

Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.683 VND/AUD là Eximbank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là SeABank với 15.651 VND/AUD.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (23/11/2019)

Tỷ giá AUD hôm qua (22/11/2019)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

15,499.03

15,597.74

15,888.33

15,499.03

15,597.74

15,888.33

Agribank

15,552.00

15,615.00

16,582.00

15,552.00

15,615.00

16,582.00

ACB

15,554.00

15,616.00 

15,932.00 

15,597.00

15,659.00

15,851.00

Techcombank

15,334.00 

15,563.00 

16,063.00 

15,311.00

15,539.00

16,042.00

VietinBank

15,501.00 

15,631.00 

16,101.00 

15,489.00

15,619.00

16,089.00

VPB

15,467.00

15,574.00

15,948.00

15,467.00

15,574.00

15,948.00

DAB

15,590.00 

15,640.00 

15,860.00 

15,630.00

15,680.00

15,840.00

VIB

15,457.00 

15,597.00 

15,963.00 

15,483.00

15,624.00

15,936.00

STB

15,539.00 

15,639.00 

15,841.00 

15,553.00

15,653.00

15,857.00

EIB

15,620.00

0.00

15,667.00

15,620.00

0.00

15,667.00

NCB

15,522.00 

15,612.00 

15,897.00 

15,517.00

15,607.00

15,890.00

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay

Tại chiều mua vào, có 6 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Giá mua GBP cao nhất là 29.631 VND/GBP áp dụng tại Agribank và giá bán thấp nhất là 29.868 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.

Ngân hàngTỷ giá GBP hôm nay Tỷ giá GBP hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB29,593.9929,807.7830,098.2929,593.9929,807.7830,098.29
Agribank29,631.0029,810.0030,115.0029,631.0029,810.0030,115.00
ACB0.0029,689.00 0.000.0029,800.000.00
Techcombank29,357.00 29,674.00 30,279.00 29,388.0029,705.0030,307.00
VietinBank29,528.00 29,748.00 30,168.00 29,581.0029,801.0030,221.00
VPB29,457.0029,685.0030,264.0029,457.0029,685.0030,264.00
DAB29,460.00 29,570.00 29,990.00 29,720.0029,830.0030,110.00
VIB29,367.00 29,634.00 30,097.00 29,521.0029,789.0030,151.00
STB29,557.00 29,657.00 29,868.00 29,765.0029,865.0030,075.00
NCB29,626.00 29,746.00 30,074.00 29,677.0029,797.0030,123.00

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay

Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,17 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,53 VND/KRW.

Ngân hàngTỷ giá KRW hôm nay Tỷ giá KRW hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
VCB18.0118.9721.0018.0118.9721.00
Agribank0.0018.9420.530.0018.9420.53
Techcombank0.000.0023.000.000.0023.00
VietinBank17.89 18.69 21.49 17.8818.6821.48
STB0.0019.0021.000.0019.0021.00
NCB18.1718.7721.11 18.1718.7720.80

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 2 ngân hàng giảm giá bán.

Ngân hàngTỷ giá CNY hôm nay Tỷ giá CNY hôm qua 
Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán ra
Techcombank0.003,232.00 3,368.00 0.003,236.003,366.00
VietinBank0.003,264.00 3,324.00 0.003,267.003,327.00
STB0.003,224.00 3,395.00 0.003,227.003,397.00

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 717,50 - 791,77 VND/THB.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.800 -  17.157 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.206 - 17.634 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền

Quốc hội đề nghị làm rõ thu thuế sàn TMĐT, cơ sở thường trú 'ảo'  nước ngoài bằng cách nào?
Trước đề xuất thu thuế thu nhập doanh nghiệp với sàn thương mại điện tử, cơ sở thường trú 'ảo' của doanh nghiệp nước ngoài, Cơ quan thẩm tra đề nghị làm rõ tính khả thi về phương thức thu thuế và những Hiệp định pháp lý có liên quan.