Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/1: Giá bán ngoại tệ tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (23/1), tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 210,38 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là DongA Bank và Sacombank với 211,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 202.02 | 204.06 | 214.74 | 203.78 | 205.84 | 213.09 |
Agribank | 210.38 | 211.73 | 214.21 | 210.38 | 211.73 | 214.21 |
Techcombank | 207.51 | 208.20 | 214.22 | 207.51 | 208.20 | 214.22 |
VietinBank | 207.75 | 208.25 | 213.75 | 207.56 | 208.06 | 213.56 |
VPB | 207.44 | 208.95 | 212.56 | 207.44 | 208.95 | 212.56 |
DAB | 205.00 | 209.00 | 211.00 | 205.00 | 209.00 | 211.00 |
VIB | 207.00 | 209.00 | 212.00 | 207.00 | 209.00 | 212.00 |
STB | 208.00 | 209.00 | 211.00 | 208.00 | 209.00 | 211.00 |
NCB | 207.27 | 208.47 | 212.38 | 207.27 | 208.47 | 212.38 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 10 ngân hàng khảo sát có 4 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất với 16.031 VND/AUD là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.571 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Tỷ giá AUD hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,386.41 | 15,541.83 | 16,131.86 | 15,514.84 | 15,671.56 | 16,001.97 |
Agribank | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 | 16,031.00 | 16,095.00 | 16,335.00 |
Techcombank | 15,406.00 | 15,593.00 | 16,093.00 | 15,406.00 | 15,593.00 | 16,093.00 |
VietinBank | 15,598.00 | 15,728.00 | 16,198.00 | 15,602.00 | 15,732.00 | 16,202.00 |
VPB | 15,547.00 | 15,654.00 | 16,029.00 | 15,547.00 | 15,654.00 | 16,029.00 |
DAB | 15,720.00 | 15,770.00 | 15,940.00 | 15,720.00 | 15,770.00 | 15,940.00 |
VIB | 15,566.00 | 15,707.00 | 16,021.00 | 15,566.00 | 15,707.00 | 16,021.00 |
STB | 15,638.00 | 15,738.00 | 15,941.00 | 15,655.00 | 15,755.00 | 15,959.00 |
EIB | 15,524.00 | 0.00 | 15,571.00 | 15,708.00 | 0.00 | 15,755.00 |
NCB | 15,595.00 | 15,685.00 | 15,991.00 | 15,595.00 | 15,685.00 | 15,991.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 3 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 2 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 30.052 VND/GBP áp dụng tại Agribank và giá bán thấp nhất là 30.332 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,534.14 | 29,832.46 | 30,656.90 | 29,769.68 | 30,070.38 | 30,398.82 |
Agribank | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 | 30,052.00 | 30,233.00 | 30,540.00 |
Techcombank | 29,643.00 | 29,927.00 | 30,579.00 | 29,643.00 | 29,927.00 | 30,579.00 |
VietinBank | 29,869.00 | 30,089.00 | 30,509.00 | 29,880.00 | 30,100.00 | 30,520.00 |
VPB | 29,722.00 | 29,951.00 | 30,528.00 | 29,722.00 | 29,951.00 | 30,528.00 |
DAB | 29,940.00 | 30,060.00 | 30,380.00 | 29,940.00 | 30,060.00 | 30,380.00 |
VIB | 29,785.00 | 30,056.00 | 30,422.00 | 29,785.00 | 30,056.00 | 30,422.00 |
STB | 30,020.00 | 30,120.00 | 30,332.00 | 30,044.00 | 30,144.00 | 30,349.00 |
NCB | 29,904.00 | 30,060.00 | 30,407.00 | 29,904.00 | 30,060.00 | 30,407.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán, 1 ngân hàng giảm giá bán và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua cao nhất là 18,37 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,86 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.01 | 18.96 | 21.12 | 18.14 | 19.09 | 20.91 |
Agribank | 0.00 | 19.21 | 20.86 | 0.00 | 19.21 | 20.86 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
VietinBank | 18.08 | 18.88 | 21.68 | 18.11 | 18.91 | 21.71 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.37 | 18.97 | 21.22 | 18.37 | 18.97 | 21.22 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại các ngân hàng đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,298.00 | 3,429.00 | 0.00 | 3,298.00 | 3,429.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,326.00 | 3,386.00 | 0.00 | 3,325.00 | 3,385.00 |
STB | 0.00 | 3,284.00 | 3,456.00 | 0.00 | 3,285.00 | 3,456.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 701,86 - 803,56 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.926 - 17.314 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD)giao dịch trong khoảng từ: 17.437 - 17.908 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).