Tỷ giá ngoại tệ ngày 22/11: Giá Yên Nhật, đô la Úc tăng giảm trái chiều ở nhiều ngân hàng
Tỷ giá yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay:
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 23/11
Hôm nay (22/11), tỷ giá yên Nhật (JPY) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 7 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 7 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 211,85 VND/JPY là ACB và ngân hàng có giá bán thấp nhất là SeABank, DongA Bank với 214,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 201.86 | 208.45 | 215.01 | 201.86 | 208.45 | 215.01 |
Agribank | 211.51 | 212.86 | 215.36 | 211.51 | 212.86 | 215.36 |
ACB | 211.85 | 212.38 | 214.77 | 212.28 | 212.81 | 215.20 |
Techcombank | 210.59 | 211.75 | 217.75 | 210.42 | 211.58 | 217.60 |
VietinBank | 210.76 | 211.26 | 216.76 | 210.63 | 211.13 | 216.63 |
VPB | 210.92 | 212.46 | 215.82 | 210.92 | 212.46 | 215.82 |
DAB | 208.00 | 212.00 | 214.00 | 208.00 | 212.00 | 214.00 |
VIB | 210.00 | 212.00 | 215.00 | 210.00 | 212.00 | 215.00 |
STB | 211.00 | 212.00 | 214.00 | 211.00 | 212.00 | 214.00 |
NCB | 210.68 | 211.88 | 215.57 | 210.68 | 211.88 | 215.57 |
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc trong 11 ngân hàng khảo sát có 3 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua.
Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 15.660 VND/AUD là DongA Bank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là Eximbank với 15.667 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (22/11/2019) | Tỷ giá AUD hôm qua (21/11/2019) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,503.61 | 15,602.34 | 15,893.01 | 15,503.61 | 15,602.34 | 15,893.01 |
Agribank | 15,558.00 | 15,621.00 | 15,858.00 | 15,558.00 | 15,621.00 | 15,858.00 |
ACB | 15,597.00 | 15,659.00 | 15,851.00 | 15,604.00 | 15,666.00 | 15,858.00 |
Techcombank | 15,356.00 | 15,586.00 | 16,086.00 | 15,332.00 | 15,561.00 | 16,063.00 |
VietinBank | 15,531.00 | 15,661.00 | 16,131.00 | 15,519.00 | 15,649.00 | 16,119.00 |
VPB | 15,474.00 | 15,581.00 | 15,941.00 | 15,474.00 | 15,581.00 | 15,941.00 |
DAB | 15,660.00 | 15,720.00 | 15,880.00 | 15,640.00 | 15,700.00 | 15,860.00 |
VIB | 15,487.00 | 15,628.00 | 15,941.00 | 15,487.00 | 15,628.00 | 15,941.00 |
STB | 15,536.00 | 15,636.00 | 15,847.00 | 15,569.00 | 15,669.00 | 15,873.00 |
EIB | 15,620.00 | 0.00 | 15,667.00 | 15,627.00 | 0.00 | 15,674.00 |
NCB | 15,519.00 | 15,609.00 | 15,892.00 | 15,519.00 | 15,609.00 | 15,892.00 |
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tại các ngân hàng hôm nay
Tại chiều mua vào, có 3 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Giá mua GBP cao nhất là 29.770 VND/GBP áp dụng tại DongA Bank và giá bán thấp nhất là 30.066 VND/GBP áp dụng tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Tỷ giá GBP hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,623.80 | 29,837.80 | 30,128.58 | 29,623.80 | 29,837.80 | 30,128.58 |
Agribank | 29,657.00 | 29,839.00 | 30,141.00 | 29,657.00 | 29,839.00 | 30,141.00 |
ACB | 0.00 | 29,800.00 | 0.00 | 0.00 | 29,823.00 | 0.00 |
Techcombank | 29,447.00 | 29,765.00 | 30,368.00 | 29,410.00 | 29,727.00 | 30,330.00 |
VietinBank | 29,621.00 | 29,841.00 | 30,261.00 | 29,593.00 | 29,813.00 | 30,233.00 |
VPB | 29,489.00 | 29,717.00 | 30,271.00 | 29,489.00 | 29,717.00 | 30,271.00 |
DAB | 29,770.00 | 29,890.00 | 30,180.00 | 29,750.00 | 29,870.00 | 30,150.00 |
VIB | 29,544.00 | 29,812.00 | 30,174.00 | 29,544.00 | 29,812.00 | 30,174.00 |
STB | 29,764.00 | 29,864.00 | 30,066.00 | 29,785.00 | 29,885.00 | 30,092.00 |
NCB | 29,705.00 | 29,825.00 | 30,153.00 | 29,705.00 | 29,825.00 | 30,153.00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tại các ngân hàng hôm nay
Giao dịch đồng won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay, NCB có giá mua cao nhất là 18,20 VND/KRW và Agribank có giá bán thấp nhất là 20,55 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Tỷ giá KRW hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 18.02 | 18.98 | 21.02 | 18.02 | 18.98 | 21.02 |
Agribank | 0.00 | 18.96 | 20.55 | 0.00 | 18.96 | 20.55 |
Techcombank | 0.00 | 0.00 | 23.00 | 0.00 | 0.00 | 23.00 |
Vietinbank | 17.91 | 18.71 | 21.51 | 17.90 | 18.70 | 21.50 |
STB | 0.00 | 19.00 | 21.00 | 0.00 | 19.00 | 21.00 |
NCB | 18.20 | 18.80 | 20.84 | 18.20 | 18.80 | 20.84 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá CNY tại 3 ngân hàng khảo sát đều không đổi ở chiều mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 1 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Tỷ giá CNY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Techcombank | 0.00 | 3,236.00 | 3,367.00 | 0.00 | 3,236.00 | 3,367.00 |
VietinBank | 0.00 | 3,266.00 | 3,326.00 | 0.00 | 3,265.00 | 3,325.00 |
STB | 0.00 | 3,229.00 | 3,400.00 | 0.00 | 3,225.00 | 3,395.00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 719,44 - 803,44 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.821 - 17.150 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 17.192 - 17.597 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).