Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/12: Nhiều ngoại tệ giảm sâu sau cuộc họp Fed
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (19/12) đồng loạt giảm từ 0,33 đến 1,18 đồng tại các ngân hàng. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 161,67 VND/JPY được ghi nhận tại Sacombank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 167,24 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 158,63 | 160,23 | 167,85 | -1,04 | -1,05 | -1,1 |
Agribank | 160,54 | 161,188 | 168,16 | -0,94 | -0,942 | -1,03 |
VietinBank | 160,9 | 161,2 | 168,65 | -0,57 | -0,57 | -0,33 |
BIDV | 159,8 | 160,05 | 168,09 | -0,89 | -0,9 | -0,9 |
Techcombank | 158,06 | 162,22 | 170,53 | -0,83 | -0,84 | -0,81 |
NCB | 159,76 | 160,96 | 168,84 | -1,02 | -1,02 | -1,05 |
Eximbank | 161,45 | 161,93 | 167,24 | -1,18 | -1,19 | -1,18 |
Sacombank | 161,67 | 162,17 | 168,68 | -0,93 | -0,93 | -0,93 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục giảm mạnh từ 233 đến 325 đồng tại các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.604 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Tương tự, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.073 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.429 | 15.585 | 16.085 | -263 | -266 | -274 |
Agribank | 15.530 | 15.592 | 16.079 | -246 | -247 | -249 |
Vietinbank | 15.602 | 15.702 | 16.152 | -248 | -148 | -325 |
BIDV | 15.604 | 15.628 | 16.073 | -233 | -233 | -248 |
Techcombank | 15.331 | 15.595 | 16.232 | -239 | -240 | -242 |
NCB | 15.389 | 15.489 | 16.303 | -253 | -253 | -248 |
Eximbank | 15.547 | 15.594 | 16.130 | -237 | -237 | -241 |
Sacombank | 15.493 | 15.593 | 16.163 | -244 | -244 | -244 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay giảm mạnh từ 40 đến 300 đồng tại các ngân hàng. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.655 VND/GBP. Trong khi đó, Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.494 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.203 | 31.519 | 32.530 | -288 | -291 | -300 |
Agribank | 31.406 | 31.532 | 32.494 | -271 | -272 | -275 |
Vietinbank | 31.655 | 31.705 | 32.665 | -40 | -40 | -40 |
BIDV | 31.584 | 31.657 | 32.502 | -256 | -256 | -279 |
Techcombank | 31.263 | 31.642 | 32.598 | -277 | -278 | -283 |
NCB | 31.475 | 31.595 | 32.613 | -271 | -271 | -271 |
Eximbank | 31.491 | 31.554 | 32.575 | -290 | -291 | -290 |
Sacombank | 31.540 | 31.590 | 32.705 | -276 | -276 | -277 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm nhẹ tại phần lớn ngân hàng. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,56 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,31 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,19 | 16,87 | 18,31 | -0,11 | -0,13 | -0,14 |
Agribank | - | 16,86 | 18,47 | - | -0,11 | -0,13 |
Vietinbank | 16,56 | 16,96 | 18,56 | 0,06 | 0,26 | 0,06 |
BIDV | 15,36 | 16,97 | 18,33 | -0,13 | -0,14 | -0,15 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,06 | 15,06 | 20,57 | -0,13 | -0,13 | -0,13 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.404 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.539 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.404 | 3.438 | 3.549 | 2 | 2 | 2 |
Vietinbank | 3.448 | 3.558 | - | -3 | -3 | |
BIDV | - | 3.443 | 3.539 | - | -3 | -3 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.406 | 3.557 | - | -12 | -11 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.189 VND/USD và 25.519 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.726 VND/EUR và 27.136 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.225 VND/SGD và 18.999 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.170 VND/CAD và 17.900 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 651 VND/THB và 751 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.