Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/7: Vietcombank giảm giá bảng Anh, đô la Úc
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/7 tại 10 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào yên Nhật (JPY) cao nhất là 212,80 VND/JPY. Bán yên Nhật (JPY) giá thấp nhất là Ngân hàng Đông Á ở mức 217,00 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay(18/07/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua(17/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 212,09 | 214,23 | 222,11 | 211,90 | 214,04 | 221,92 |
ACB | 213,29 | 214,36 | 218,30 | 213,47 | 214,54 | 217,42 |
Techcombank | 213,03 | 214,13 | 220,23 | 212,78 | 212,87 | 221,89 |
Vietinbank | 213,42 | 213,92 | 221,92 | 213,38 | 213,88 | 221,88 |
BIDV | 210,57 | 211,84 | 219,09 | 210,57 | 211,84 | 219,09 |
DAB | 210,00 | 215,00 | 217,00 | 210,00 | 214,00 | 217,00 |
VIB | 212,00 | 214,00 | 218,00 | 212,00 | 214,00 | 217,00 |
SCB | 215,00 | 215,60 | 218,80 | 214,50 | 215,10 | 218,20 |
STB | 214,00 | 215,00 | 219,00 | 213,00 | 215,00 | 230,00 |
NCB | 212,80 | 214,00 | 218,52 | 212,80 | 214,00 | 218,52 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 11 ngân hàng trong nước, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
SCB có giá mua đô la Úc (AUD) cao nhất là 16.050 VND/AUD, Eximbank có giá bán đô la Úc (AUD) thấp nhất với 16.069 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay(18/07/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua(17/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.788,88 | 15.948,36 | 16.448,28 | 15.788,91 | 15.948,39 | 16.448,30 |
ACB | 15.921,00 | 16.025,00 | 16.384,00 | 15.957,00 | 16.062,00 | 16.310,00 |
Techcombank | 15.751,00 | 15.964,00 | 16.483,00 | 15.737,00 | 15.950,00 | 16.553,00 |
Vietinbank | 15.956,00 | 16.086,00 | 16.556,00 | 15.945,00 | 16.075,00 | 16.545,00 |
BIDV | 15.878,00 | 15.974,00 | 16.420,00 | 15.878,00 | 15.974,00 | 16.420,00 |
DAB | 16.030,00 | 16.100,00 | 16.320,00 | 16.030,00 | 16.100,00 | 16.320,00 |
VIB | 15.842,00 | 15.986,00 | 16.489,00 | 15.843,00 | 15.987,00 | 16.440,00 |
SCB | 16.050,00 | 16.100,00 | 16.460,00 | 16.010,00 | 16.060,00 | 16.410,00 |
STB | 16.022,00 | 16.122,00 | 16.534,00 | 15.995,00 | 16.095,00 | 16.507,00 |
EIB | 16.021,00 | 0,00 | 16.069,00 | 16.021,00 | 0,00 | 16.069,00 |
NCB | 15.893,00 | 15.983,00 | 16.386,00 | 15.893,00 | 15.983,00 | 16.386,00 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay, tại chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá , 3 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 28.928 VND/GBP, đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất là 29.239 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay(18/07/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua(17/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.370,25 | 28.656,82 | 29.555,09 | 28.411,89 | 28.698,88 | 29.598,46 |
ACB | 0,00 | 28.847,00 | 0,00 | 0,00 | 28.936,00 | 0,00 |
Techcombank | 28.531,00 | 28.836,00 | 29.504,00 | 28.503,00 | 28.707,00 | 29.612,00 |
Vietinbank | 28.700,00 | 28.920,00 | 29.340,00 | 28.696,00 | 28.916,00 | 29.336,00 |
BIDV | 28.585,00 | 28.757,00 | 29.243,00 | 28.585,00 | 28.757,00 | 29.243,00 |
DAB | 28.800,00 | 28.910,00 | 29.310,00 | 28.830,00 | 28.950,00 | 29.340,00 |
VIB | 28.578,00 | 28.838,00 | 29.365,00 | 28.643,00 | 28.903,00 | 29.342,00 |
SCB | 28.880,00 | 29.000,00 | 29.360,00 | 28.880,00 | 29.000,00 | 29.360,00 |
STB | 28.928,00 | 29.028,00 | 29.239,00 | 28.909,00 | 29.009,00 | 29.211,00 |
NCB | 28.704,00 | 28.824,00 | 29.428,00 | 28.704,00 | 28.824,00 | 29.428,00 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 7 ngân hàng Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua và 3 ngân hàng không giao dịch KRW chiều mua vào. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua vào won Hàn Quốc (KRW) cao nhất là 17,72 VND/KRW. Bán won Hàn Quốc (KRW) thấp nhất là Sacombank với giá 20,00 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay(18/07/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua(17/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,66 | 18,51 | 20,28 | 16,65 | 18,50 | 20,27 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
Vietinbank | 17,45 | 18,25 | 21,05 | 17,45 | 18,25 | 21,05 |
BIDV | 17,26 | 0,00 | 20,99 | 17,26 | 0,00 | 20,99 |
SCB | 0,00 | 19,1 | 21,1 | 0,00 | 19,1 | 21,00 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,72 | 18,32 | 20,45 | 17,72 | 18,32 | 20,45 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá mua so với hôm qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào nhân dân tệ (CNY) ở mức cao nhất với 3.246 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là VietinBank với giá 3.343 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay(18/07/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua(17/07/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.246,60 | 3.279,39 | 3.382,70 | 3.252,78 | 3.285,64 | 3.389,14 |
Techcombank | 0,00 | 3.256,00 | 3.387,00 | 0,00 | 3.254,00 | 3.384,00 |
Vietinbank | 0,00 | 3.283,00 | 3.343,00 | 0,00 | 3.283,00 | 3.343,00 |
BIDV | 0,00 | 3.268,00 | 3.360,00 | 0,00 | 3.268,00 | 3.360,00 |
STB | 0,00 | 3.246,00 | 3.417,00 | 0,00 | 3.244,00 | 3.414,00 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá USD giao dịch trong khoảng từ 23.093 - 23.257 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch trong khoảng từ 26.675 - 26.372 VND/USD.
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 671,19 - 761,36 VND/THB.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.403 - 16.856 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 15.923 - 16.414 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).