Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/8, yen Nhật tiếp đà giảm, bảng Anh quay đầu tăng mạnh
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/8) đồng loạt giảm trên 1 đồng cả đối với chiều mua và chiều bán tại tất cả các ngân hàng được khảo sát.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ tại các ngân hàng tăng trong phiên cuối tuần 17/8 17/08/2024 - 11:31
Qua khảo sát, ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất trong các ngân hàng, đạt mức 166,02 VND/JPY, đồng thời cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất hôm nay với mức 171,03 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,13 |
164,78 |
172,66 |
-1,44 |
-1,45 |
-1,52 |
Agribank |
163,68 |
164,34 |
172,04 |
-1,97 |
-1,98 |
-1,92 |
VietinBank |
164,75 |
165,05 |
172,50 |
-1,39 |
-1,39 |
-1,39 |
BIDV |
165,05 |
165,32 |
173,16 |
-1,26 |
-1,25 |
-1,32 |
Techcombank |
161,77 |
165,95 |
174,24 |
-1,27 |
-1,28 |
-1,28 |
NCB |
163,59 |
164,79 |
172,67 |
-1,62 |
-1,62 |
-1,62 |
Eximbank |
165,45 |
165,95 |
171,45 |
-1,37 |
-1,37 |
-1,95 |
Sacombank |
166,02 |
166,52 |
171,03 |
-1,64 |
-1,64 |
-1,64 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng trở lại trong khoảng 21 - 76 đồng theo cả hai chiều mua và bán tại tất cả các ngân hàng được khảo sát.
Tỷ giá mua tiền mặt đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng là tại ngân hàng BIDV, đang ở mức 16.447 VND/AUD. Và tỷ giá bán ra đô la Úc thấp nhất hôm nay là tại ngân hàng Agribank, đang ở mức 16.829 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.149 |
16.313 |
16.836 |
12 |
13 |
13 |
Agribank |
16.259 |
16.324 |
16.829 |
88 |
88 |
89 |
VietinBank |
16.361 |
16.461 |
16.911 |
37 |
37 |
37 |
BIDV |
16.447 |
16.472 |
16.872 |
48 |
48 |
42 |
Techcombank |
16.082 |
16.349 |
16.985 |
40 |
40 |
41 |
NCB |
16.189 |
16.289 |
16.998 |
120 |
120 |
113 |
Eximbank |
16.316 |
16.365 |
16.930 |
57 |
57 |
93 |
Sacombank |
16.383 |
16.433 |
16.936 |
19 |
19 |
19 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại các ngân hàng đồng loạt đảo chiều tăng mạnh từ 103 - 169 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên hôm qua.
Ngân hàng Sacombank đang áp dụng mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt và thấp nhất ở chiều bán ra trong phiên giao dịch hôm nay, lần lượt với mức 31.981 VND/GBP và 32.699 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.403 |
31.720 |
32.739 |
103 |
104 |
108 |
Agribank |
31.537 |
31.727 |
32.715 |
126 |
126 |
128 |
VietinBank |
31.890 |
31.940 |
32.900 |
152 |
152 |
152 |
BIDV |
31.870 |
31.943 |
32.792 |
152 |
152 |
139 |
Techcombank |
31.491 |
31.871 |
32.819 |
168 |
169 |
156 |
NCB |
31.770 |
31.890 |
32.720 |
139 |
139 |
143 |
Eximbank |
31.758 |
31.822 |
32.858 |
114 |
115 |
103 |
Sacombank |
31.981 |
32.031 |
32.699 |
114 |
114 |
129 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) trong phiên giao dịch hôm nay biến động không đồng nhất trong khoảng 0,01 - 0,31 đồng tại các ngân hàng.
Tỷ giá mua tiền mặt won Hàn Quốc cao nhất là 17,47 VND/KRW và tỷ giá bán ra thấp nhất đạt mức 19,07 VND/KRW, cùng ghi nhận tại ngân hàng VietinBank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,91 |
17,67 |
19,28 |
-0,03 |
-0,04 |
-0,04 |
Agribank |
- |
17,62 |
19,41 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
17,47 |
17,87 |
19,14 |
0,02 |
0,02 |
-0,31 |
BIDV |
16,19 |
17,89 |
19,22 |
0,03 |
- |
0,03 |
Techcombank |
- |
- |
19,4 |
- |
- |
0,00 |
NCB |
14,41 |
16,41 |
20,92 |
0,04 |
0,04 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều bán ra giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng. Riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 3 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.421 VND/CNY. Mặt khác, Vietinbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.566 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.421 |
3.456 |
3.567 |
-3 |
-3 |
-4 |
VietinBank |
- |
3.456 |
3.566 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.463 |
3.591 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.358 |
3.600 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.426 |
3.576 |
- |
-13 |
-14 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.860 VND/USD và 25.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.798,49 VND/EUR và 28.268,48 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.478,66 VND/SGD và 19.264,53 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.785,65 VND/CAD và 18.542,04 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 631,78 VND/THB và 728,87 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.