Tỷ giá ngoại tệ ngày 15/5 đa số tăng tại các ngân hàng
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 16/5
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay biến động trái chiều tại các ngân hàng. Trong đó, chiều mua vào tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá mua vào tại Sacombank hiện đang ở mức cao nhất - 160,71 VND/JPY. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại Eximbank đang ở mức thấp nhất - 165,21 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,88 |
159,47 |
166,96 |
-0,02 |
-0,03 |
-0,16 |
Agribank |
158,87 |
159,51 |
166,81 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,15 |
VietinBank |
159,33 |
159,33 |
167,28 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
BIDV |
157,78 |
158,74 |
166,09 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,06 |
Techcombank |
156,01 |
160,37 |
168,37 |
0,03 |
0,03 |
0 |
NCB |
158,54 |
159,74 |
166,62 |
0,01 |
0,01 |
-0,53 |
Eximbank |
159,91 |
160,39 |
165,21 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
160,71 |
161,21 |
165,73 |
-0,01 |
-0,01 |
0 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục tăng đồng loạt ở phiên giao dịch sáng nay. Hiện, Vietinbank là ngân hàng có tỷ giá mua - bán tăng mạnh tại cả hai chiều giao dịch.
Ngân hàng Sacombank đang giữ mức tỷ giá mua vào cao nhất, đạt 16.677 VND/AUD. Song song đó, BIDV có tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt mức 17.041 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.442 |
16.608 |
17.128 |
56 |
56 |
45 |
Agribank |
16.559 |
16.626 |
17.136 |
52 |
53 |
54 |
VietinBank |
16.657 |
16.757 |
17.207 |
99 |
99 |
99 |
BIDV |
16.429 |
16.528 |
17.041 |
52 |
52 |
62 |
Techcombank |
16.367 |
16.635 |
17.269 |
92 |
92 |
97 |
NCB |
16.517 |
16.617 |
17.229 |
61 |
61 |
60 |
Eximbank |
16.565 |
16.615 |
17.148 |
75 |
76 |
78 |
Sacombank |
16.677 |
16.727 |
17.237 |
72 |
72 |
79 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận tăng thêm 67 - 101 đồng tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, VietinBank là ngân hàng có tỷ giá tăng mạnh tới 101 đồng ở cả hai chiều.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào đạt mức 31.794 VND/GBP và thấp nhất ở chiều bán ra đạt mức 32.476 VND/GBP, được ghi nhận lần lượt tại ngân hàng Sacombank và NCB.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.230 |
31.546 |
32.532 |
89 |
91 |
67 |
Agribank |
31.369 |
31.558 |
32.546 |
78 |
78 |
79 |
VietinBank |
31.671 |
31.721 |
32.681 |
101 |
101 |
101 |
BIDV |
31.201 |
31.390 |
32.510 |
76 |
78 |
80 |
Techcombank |
31.258 |
31.637 |
32.587 |
95 |
95 |
95 |
NCB |
31.598 |
31.718 |
32.476 |
84 |
84 |
81 |
Eximbank |
31.550 |
31.613 |
32.498 |
75 |
75 |
77 |
Sacombank |
31.794 |
31.844 |
32.509 |
93 |
93 |
90 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay vẫn duy trì đà tăng ở các ngân hàng. Riêng ngân hàng Techcombank vẫn duy trì tỷ giá ở chiều bán ra không thay đổi so với phiên hôm qua.
VietinBank tiếp tục giữ mức tỷ giá mua vào cao nhất - 16,89 VND/KRW, trong khi BIDV giữ mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 19,31 VND/KRW sau đợt khảo sát vào sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,14 |
17,93 |
19,54 |
0,06 |
0,06 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,86 |
19,53 |
- |
0,06 |
0,07 |
VietinBank |
16,89 |
17,69 |
20,49 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
BIDV |
16,29 |
- |
19,31 |
0,05 |
- |
0,07 |
Techcombank |
- |
- |
21 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,66 |
16,66 |
21,17 |
0,08 |
0,08 |
0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) chiều bán ra tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng. Trong đó, ngân hàng BIDV niêm yết tỷ giá bán ra thấp nhất ở 3.559 VND/CNY, không thay đổi so với hôm qua.
Ngân hàng Vietcombank vẫn giao dịch tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với hôm qua. Hiện tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.447 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.447 |
3.482 |
3.591 |
1 |
1 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.480 |
3.590 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.467 |
3.559 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.452 |
3.602 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.152 VND/USD và 25.482 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.829,65 VND/EUR và 28.278,43 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.361,25 VND/SGD và 19.126,62 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.178,31 VND/CAD và 18.936,06 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 615,69 VND/THB và 709,74 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.