Tỷ giá ngoại tệ ngày 13/5 chủ yếu giảm trong phiên đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/5
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (13/5) chủ yếu điều chỉnh giảm tại nhiều ngân hàng, riêng Eximbank và Sacombank triển khai tỷ giá tăng trở lại ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất trong các ngân hàng, đạt mức 161,48 VND/JPY. Ngân hàng Eximbank có tỷ giá bán ra thấp nhất hôm nay, đạt mức 165,96 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,36 |
159,96 |
167,61 |
-0,19 |
-0,20 |
-0,2 |
Agribank |
159,42 |
160,06 |
167,40 |
-0,2 |
-0,20 |
-0,22 |
VietinBank |
160,05 |
160,05 |
168,00 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
BIDV |
158,47 |
159,43 |
166,82 |
-0,07 |
-0,06 |
-0,08 |
Techcombank |
156,71 |
161,07 |
169,11 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,05 |
NCB |
158,95 |
160,15 |
167,61 |
-0,38 |
-0,38 |
-0,32 |
Eximbank |
160,72 |
161,20 |
165,96 |
0,21 |
0,21 |
0,17 |
Sacombank |
161,48 |
161,98 |
166,49 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) bán ra được điều chỉnh giảm tại tất cả các ngân hàng trong phiên giao dịch hôm nay. Ở chiều bán ra, Eximbank niêm yết tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản lần lượt là 16.484 VND/AUD và 16.533 VND/AUD, không thay đổi so với cuối tuần qua.
Tỷ giá mua tiền mặt cao nhất trong các ngân hàng là tại ngân hàng Sacombank, đang ở mức 16.587 VND/AUD. Và, tỷ giá bán ra thấp nhất hôm nay là tại ngân hàng BIDV, đang ở mức 16.951 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.336 |
16.501 |
17.031 |
-55 |
-56 |
-57 |
Agribank |
16.475 |
16.541 |
17.050 |
-30 |
-30 |
-30 |
VietinBank |
16.536 |
16.636 |
17.086 |
-39 |
-39 |
-39 |
BIDV |
16.350 |
16.449 |
16.951 |
-33 |
-33 |
-35 |
Techcombank |
16.270 |
16.538 |
17.167 |
-6 |
-6 |
-10 |
NCB |
16.420 |
16.520 |
17.138 |
-53 |
-53 |
-52 |
Eximbank |
16.484 |
16.533 |
17.055 |
0 |
0 |
-4 |
Sacombank |
16.587 |
16.637 |
17.147 |
-38 |
-38 |
-31 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào ổn định tại 1 ngân hàng và giảm tại 3 ngân hàng trong khi tỷ giá bán ra giảm tại 4 ngân hàng. Mặt khác, tỷ giá tăng tại 4 ngân hàng (mua vào) và tăng tại 4 ngân hàng (bán ra).
Tại phiên giao dịch hôm nay, ngân hàng Sacombank ghi nhận tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt là 31.616 VND/GBP và NCB có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là 32.301 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
31.044 |
31.358 |
32.364 |
-35 |
-35 |
-36 |
Agribank |
31.199 |
31.387 |
32.373 |
34 |
34 |
35 |
VietinBank |
31.483 |
31.533 |
32.493 |
25 |
25 |
25 |
BIDV |
31.034 |
31.221 |
32.328 |
-39 |
-39 |
-40 |
Techcombank |
31.087 |
31.465 |
32.409 |
5 |
5 |
-2 |
NCB |
31.411 |
31.531 |
32.301 |
0 |
0 |
10 |
Eximbank |
31.375 |
31.438 |
32.301 |
26 |
26 |
18 |
Sacombank |
31.616 |
31.666 |
32.326 |
-43 |
-43 |
-41 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) điều chỉnh giảm 0,02 - 0,07 đồng theo hai chiều mua vào - bán ra tại các ngân hàng khảo sát. Riêng Techcombank vẫn duy trì tỷ giá ổn định ở chiều bán ra.
Tỷ giá mua tiền mặt won Hàn Quốc cao nhất là tại ngân hàng Vietinbank, đạt mức 16,79 VND/KRW. Ở chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất đạt mức 19,22 VND/KRW là tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,06 |
17,84 |
19,46 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Agribank |
- |
17,76 |
19,42 |
- |
-0,04 |
-0,04 |
VietinBank |
16,79 |
17,59 |
20,39 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,23 |
17,93 |
19,22 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,54 |
16,54 |
21,06 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 5 đồng so với cuối tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.445 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.562 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.445 |
3.480 |
3.592 |
-5 |
-5 |
-5 |
VietinBank |
- |
3.479 |
3.589 |
- |
-3 |
-3 |
BIDV |
- |
3.470 |
3.562 |
- |
-2 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.320 |
3.710 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.450 |
3.598 |
- |
-5 |
-6 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.149 VND/USD và 25.479 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.702,56 VND/EUR và 28.166,60 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.313,38 VND/SGD và 19.091,75 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.123,37 VND/CAD và 18.893,66 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 610,93 VND/THB và 704,81 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.