Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/3: Yen Nhật giảm, đô la Canada tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Hôm nay (14/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng có giá mua cao nhất 218,03 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là ACB với 216,76 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay (14/3/2020) | Tỷ giá JPY hôm qua (13/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 213,69 | 215,85 | 224,59 | 213,69 | 215,85 | 224,59 |
Agribank | 218,03 | 219,41 | 222,23 | 218,03 | 219,41 | 222,23 |
ACB | 212,51 | 213,04 | 216,76 | 219,02 | 219,56 | 222,13 |
Techcombank | 216,89 | 217,89 | 223,93 | 216,81 | 217,80 | 223,84 |
VietinBank | 216,03 | 216,53 | 222,03 | 216,89 | 217,39 | 222,89 |
BIDV | 213,01 | 214,29 | 221,31 | 213,01 | 214,29 | 221,31 |
VPB | 217,74 | 219,33 | 222,98 | 217,74 | 219,33 | 222,98 |
DAB | 214,00 | 218,00 | 220,00 | 214,00 | 218,00 | 220,00 |
VIB | 214,00 | 216,00 | 219,00 | 216,00 | 218,00 | 222,00 |
STB | 212,00 | 214,00 | 217,00 | 216,00 | 218,00 | 221,00 |
NCB | 215,87 | 217,07 | 220,98 | 217,79 | 218,99 | 222,84 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.507 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.463 VND/AUD là tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay (14/3/2020) | Tỷ giá AUD hôm qua (13/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 14.232 | 14.376 | 14.826 | 14.232 | 14.376 | 14.826 |
Agribank | 14.399 | 14.457 | 14.702 | 14.399 | 14.457 | 14.702 |
ACB | 14.148 | 14.205 | 14.540 | 14.384 | 14.441 | 14.669 |
Techcombank | 14.181 | 14.355 | 14.858 | 14.176 | 14.350 | 14.852 |
VietinBank | 14.385 | 14.515 | 14.985 | 14.346 | 14.476 | 14.946 |
BIDV | 14.362 | 14.448 | 14.695 | 14.362 | 14.448 | 14.695 |
VPB | 14.343 | 14.442 | 14.819 | 14.343 | 14.442 | 14.819 |
DAB | 14.470 | 14.520 | 14.670 | 14.470 | 14.520 | 14.670 |
VIB | 14.349 | 14.479 | 14.806 | 14.359 | 14.502 | 14.830 |
STB | 14.153 | 14.253 | 14.463 | 14.392 | 14.492 | 14.695 |
EIB | 14.507 | 0.00 | 14.551 | 14.485 | 0.00 | 14.528 |
NCB | 14.373 | 14.463 | 14.776 | 14.384 | 14.474 | 14.788 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.000 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 28.597 VND/GBP tại Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay (14/3/2020) | Tỷ giá GBP hôm qua (13/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 28.668 | 28.958 | 29.274 | 28.668 | 28.958 | 29.274 |
Agribank | 28.698 | 28.871 | 29.198 | 28.698 | 28.871 | 29.198 |
ACB | 0.00 | 28.262 | 0.00 | 0.00 | 28.893 | 0.00 |
Techcombank | 28.618 | 28.899 | 29.554 | 28.607 | 28.888 | 29.542 |
VietinBank | 28.869 | 29.089 | 29.509 | 28.759 | 28.979 | 29.399 |
BIDV | 28.870 | 29.044 | 29.458 | 28.870 | 29.044 | 29.458 |
VPB | 28.598 | 28.819 | 29.403 | 28.598 | 28.819 | 29.403 |
DAB | 28.930 | 29.040 | 29.340 | 28.930 | 29.040 | 29.340 |
VIB | 28.750 | 29.011 | 29.541 | 28.664 | 28.924 | 29.452 |
STB | 28.283 | 28.383 | 28.597 | 29.081 | 29.181 | 29.393 |
NCB | 29.000 | 29.120 | 29.467 | 28.837 | 28.957 | 29.302 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,53 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,73 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay (14/3/2020) | Tỷ giá KRW hôm qua (13/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,43 | 18,25 | 19,99 | 16,43 | 18,25 | 19,99 |
Agribank | 0,00 | 18,24 | 19,73 | 0,00 | 18,24 | 19,73 |
Techcombank | 0,00 | 0,00 | 22,00 | 0,00 | 0,00 | 22,00 |
VietinBank | 17,29 | 18,09 | 20,89 | 17,24 | 18,04 | 20,84 |
BIDV | 17,13 | 0,00 | 20,79 | 17,13 | 0,00 | 20,79 |
STB | 0,00 | 18,00 | 20,00 | 0,00 | 18,00 | 20,00 |
NCB | 17,53 | 18,13 | 20,36 | 17,47 | 18,07 | 20,30 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay (14/3/2020) | Tỷ giá CNY hôm qua (13/3/2020) | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.246 | 3.279 | 3.348 | 3.246 | 3.279 | 3.348 |
Techcombank | 0.00 | 3.253 | 3.383 | 0.00 | 3.259 | 3.391 |
VietinBank | 0.00 | 3.295 | 3.355 | 0.00 | 3.291 | 3.351 |
BIDV | 0.00 | 3.280 | 3.367 | 0.00 | 3.280 | 3.367 |
STB | 0.00 | 3.240 | 3.415 | 0.00 | 3.248 | 3.419 |
Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:
Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 675,79 - 764,02 VND/THB,
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.233 - 16.586 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.524 - 16.944 VND/CAD.
(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).