|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/3: Yen Nhật giảm, đô la Canada tăng giá

09:55 | 14/03/2020
Chia sẻ
Hôm nay (14/3), tỷ giá các đồng ngoại tệ mạnh được điều chỉnh trái chiều tại nhiều ngân hàng so với tỷ giá ngày hôm qua.

Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay

Hôm nay (14/3), tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá mua, 5 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 5 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng có giá mua cao nhất 218,03 VND/JPY là Agribank và ngân hàng có giá bán thấp nhất là ACB với 216,76 VND/JPY.

Ngân hàng

Tỷ giá JPY hôm nay (14/3/2020)

Tỷ giá JPY hôm qua (13/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

213,69

215,85

224,59

213,69

215,85

224,59

Agribank

218,03

219,41

222,23

218,03

219,41

222,23

ACB

212,51

213,04 

216,76 

219,02

219,56

222,13

Techcombank

216,89 

217,89 

223,93 

216,81

217,80

223,84

VietinBank

216,03 

216,53 

222,03 

216,89

217,39

222,89

BIDV

213,01

214,29

221,31

213,01

214,29

221,31

VPB

217,74

219,33

222,98

217,74

219,33

222,98

DAB

214,00

218,00

220,00

214,00

218,00

220,00

VIB

214,00 

216,00 

219,00 

216,00

218,00

222,00

STB

212,00 

214,00 

217,00 

216,00

218,00

221,00

NCB

215,87 

217,07 

220,98 

217,79

218,99

222,84

Tỷ giá ngoại tệ ngày 14/3: Hầu hết tăng giá - Ảnh 1.

Ảnh minh họa

Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 4 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá bán ra, 4 ngân hàng giảm giá bán và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Eximbank là ngân hàng có giá mua đô la Úc cao nhất với 14.507 VND/AUD và giá bán thấp nhất với 14.463 VND/AUD là tại Sacombank.

Ngân hàng

Tỷ giá AUD hôm nay (14/3/2020)

Tỷ giá AUD hôm qua (13/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

14.232

14.376

14.826

14.232

14.376

14.826

Agribank

14.399

14.457

14.702

14.399

14.457

14.702

ACB

14.148

14.205 

14.540 

14.384

14.441

14.669

Techcombank

14.181 

14.355 

14.858 

14.176

14.350

14.852

VietinBank

14.385 

14.515 

14.985 

14.346

14.476

14.946

BIDV

14.362

14.448

14.695

14.362

14.448

14.695

VPB

14.343

14.442

14.819

14.343

14.442

14.819

DAB

14.470

14.520

14.670

14.470

14.520

14.670

VIB

14.349 

14.479 

14.806 

14.359

14.502

14.830

STB

14.153 

14.253 

14.463 

14.392

14.492

14.695

EIB

14.507 

0.00

14.551 

14.485

0.00

14.528

NCB

14.373 

14.463 

14.776 

14.384

14.474

14.788

Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay

So sánh tỷ giá bảng Anh giữa 11 ngân hàng hôm nay, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 6 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá bán ra, 1 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Hiện NCB là ngân hàng có giá mua bảng Anh cao nhất với 29.000 VND/GBP và giá bán thấp nhất là 28.597 VND/GBP tại Sacombank.

Ngân hàng

Tỷ giá GBP hôm nay (14/3/2020)

Tỷ giá GBP hôm qua (13/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

28.668

28.958

29.274

28.668

28.958

29.274

Agribank

28.698

28.871

29.198

28.698

28.871

29.198

ACB

0.00

28.262

0.00

0.00

28.893

0.00

Techcombank

28.618 

28.899 

29.554 

28.607

28.888

29.542

VietinBank

28.869 

29.089 

29.509 

28.759

28.979

29.399

BIDV

28.870

29.044

29.458

28.870

29.044

29.458

VPB

28.598

28.819

29.403

28.598

28.819

29.403

DAB

28.930

29.040

29.340

28.930

29.040

29.340

VIB

28.750 

29.011 

29.541 

28.664

28.924

29.452

STB

28.283 

28.383 

28.597 

29.081

29.181

29.393

NCB

29.000 

29.120 

29.467 

28.837

28.957

29.302

Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra và 5 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng Quốc Dân có giá mua won Hàn Quốc cao nhất là 17,53 VND/KRW và Agribank là ngân hàng có giá bán won thấp nhất với 19,73 VND/KRW.

Ngân hàng

Tỷ giá KRW hôm nay (14/3/2020)

Tỷ giá KRW hôm qua (13/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

16,43

18,25

19,99

16,43

18,25

19,99

Agribank

0,00

18,24

19,73

0,00

18,24

19,73

Techcombank

0,00

0,00

22,00

0,00

0,00

22,00

VietinBank

17,29

18,09 

20,89 

17,24

18,04

20,84

BIDV

17,13

0,00

20,79

17,13

0,00

20,79

STB

0,00

18,00

20,00

0,00

18,00

20,00

NCB

17,53 

18,13 

20,36 

17,47

18,07

20,30

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại các ngân hàng hôm nay

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay có 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.

Ngân hàng

Tỷ giá CNY hôm nay (14/3/2020)

Tỷ giá CNY hôm qua (13/3/2020)

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

VCB

3.246

3.279

3.348

3.246

3.279

3.348

Techcombank

0.00

3.253

3.383 

0.00

3.259

3.391

VietinBank

0.00

3.295 

3.355 

0.00

3.291

3.351

BIDV

0.00

3.280

3.367

0.00

3.280

3.367

STB

0.00

3.240 

3.415 

0.00

3.248

3.419

Ngoài ra, còn nhiều loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày như:

Tỷ giá bath Thái Lan (THB) giao dịch trong khoảng từ 675,79 - 764,02 VND/THB,

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch trong khoảng từ: 16.233 - 16.586 VND/SGD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch trong khoảng từ: 16.524 - 16.944 VND/CAD.

(Tỷ giá được cập nhật theo website các ngân hàng và tham khảo từ website ngan-hang.com).

Ngọc Huyền