Tỷ giá ngoại tệ ngày 11/12: Đô la Úc lại tiếp tục giảm sâu
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (11/12) đồng loạt giảm nhẹ từ 0,26 đến 0,66 đồng tại các ngân hàng được khảo sát. Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 164,16 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 170,29 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 161,35 | 162,98 | 170,73 | -0,38 | -0,38 | -0,4 |
Agribank | 163,1 | 163,76 | 170,96 | -0,38 | -0,38 | -0,4 |
VietinBank | 163,49 | 163,79 | 171,24 | -0,29 | -0,29 | -0,29 |
BIDV | 162,63 | 162,89 | 170,43 | -0,55 | -0,55 | -0,61 |
Techcombank | 160,53 | 164,71 | 173,03 | -0,66 | -0,66 | -0,63 |
NCB | 162,44 | 163,64 | 171,52 | -0,42 | -0,42 | -0,42 |
Eximbank | 164,16 | 164,65 | 170,29 | -0,28 | -0,28 | -0,26 |
Sacombank | 164,14 | 164,64 | 171,19 | -0,59 | -0,59 | -0,58 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục giảm đáng kể, từ 101 đến 146 đồng ở các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.956 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng BIDV. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.410 VND/AUD tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.766 | 15.926 | 16.437 | -125 | -126 | -130 |
Agribank | 15.855 | 15.919 | 16.410 | -136 | -136 | -137 |
Vietinbank | 15.936 | 16.036 | 16.486 | -122 | -122 | -122 |
BIDV | 15.956 | 15.980 | 16.436 | -101 | -101 | -112 |
Techcombank | 15.650 | 15.915 | 16.550 | -116 | -116 | -125 |
NCB | 15.723 | 15.823 | 16.635 | -144 | -144 | -146 |
Eximbank | 15.877 | 15.925 | 16.497 | -118 | -118 | -119 |
Sacombank | 15.827 | 15.927 | 16.495 | -104 | -104 | -106 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay nhích nhẹ từ 43 đến 91 đồng. Trong đó, VietinBank mạnh tay nâng tỷ giá nhất. Vietinbank hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 32.040 VND/GBP. Trong khi Agribank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.862 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.577 | 31.896 | 32.920 | 57 | 57 | 59 |
Agribank | 31.768 | 31.896 | 32.862 | 64 | 65 | 65 |
Vietinbank | 32.040 | 32.090 | 33.050 | 91 | 91 | 91 |
BIDV | 31.985 | 32.058 | 32.928 | 72 | 71 | 74 |
Techcombank | 31.598 | 31.978 | 32.935 | 43 | 43 | 51 |
NCB | 31.838 | 31.958 | 32.978 | 59 | 59 | 51 |
Eximbank | 31.854 | 31.918 | 32.999 | 62 | 62 | 71 |
Sacombank | 31.900 | 31.950 | 33.063 | 76 | 76 | 71 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng đều đồng loạt giảm nhẹ. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,75 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,49 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,33 | 17,04 | 18,49 | -0,04 | -0,05 | -0,04 |
Agribank | - | 17 | 18,64 | - | -0,05 | -0,05 |
Vietinbank | 16,75 | 17,15 | 18,75 | -0,03 | -0,03 | -0,03 |
BIDV | 15,54 | 17,17 | 18,49 | -0,01 | -0,01 | -0,01 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,22 | 15,22 | 20,73 | -0,06 | -0,06 | -0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm qua. Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.410 VND/CNY. Ngoài ra, Vietcombank đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.555 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.410 | 3.445 | 3.555 | 4 | 4 | 4 |
Vietinbank | 3.461 | 3.571 | - | 7 | 7 | |
BIDV | - | 3.461 | 3.557 | - | 2 | 1 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.422 | 3.579 | - | 4 | 5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.135 VND/USD và 25.465 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.028 VND/EUR và 27.455 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.442 VND/SGD và 19.226 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.448 VND/CAD và 18.190 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 666 VND/THB và 768 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.