Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 1/2, ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với cuối phiên trước đó. Trong khi đó ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá, 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá mua so với trước.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất là 217,69 VND/JPY. Bán yen Nhật (JPY) thấp nhất là Eximbank ở mức 221,95 VND/JPY.
Ngân hàng
Tỷ giá JPY hôm nay
Tỷ giá JPY hôm qua
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
Bán ra
VCB
213,64
215,80
224,80
214,01
216,18
225,19
Agribank
217,11
217,98
222,66
217,07
218,44
223,14
Techcombank
216,14
216,58
225,60
215,85
216,28
225,28
Vietinbank
213,97
214,47
222,97
213,86
214,36
222,86
BIDV
213,84
215,13
223,7
214,32
215,62
224,23
NCB
217,20
218,40
223,32
Eximbank
217,69
218,34
221,95
218,12
218,77
222,39
Sacombank
217,46
218,96
223,8
217,58
219,08
223,97
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở cả hai chiều mua bán cùng có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá so với ghi nhận trước đó.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 17.393 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán thấp nhất là 17.731 VND/AUD.
Tỷ giá AUD hôm nay
Tỷ giá AUD hôm qua
17.138,95
17.312,07
17.854,83
17.214,56
17.388,45
17.933,60
17.279
17.348
17.862
17.337
17.407
17.952
17.108
17.363
17.966
17.358
17.458
18.008
17.366
17.466
18.016
17.245
17.350
17.848
17.312
17.416
17.916
17.349
17.439
17.949
17.373
17.425
17.731
17.442
17.494
17.801
17.393
17.493
18.000
17.411
17.511
18.017
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước hôm nay, ở cả hai chiều mua vào và bán ra cùng có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với cuối tuần trước.
Ngân hàng Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.412 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.892 VND/GBP.
Tỷ giá GBP hôm nay
Tỷ giá GBP hôm qua
30.787,21
31.098,19
32.073,17
30.816,36
31.127,64
32.103,53
31.157
31.345
31.910
31.169
31.357
31.923
30.951
31.230
32.134
30.821
31.097
32.002
31.232
31.282
32.242
31.119
32.129
30.945
31.131
32.014
30.958
31.145
32.032
31.186
31.306
32.017
31.279
31.373
31.892
31.260
31.354
31.873
31.412
31.512
31.919
31.395
31.495
31.909
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 19,12 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 21,59 VND/KRW.
Tỷ giá KRW hôm nay
Tỷ giá KRW hôm qua
17,81
19,79
21,69
17,85
19,84
21,73
0
19,67
21,66
19,71
21,71
24,00
18,8
19,6
22,4
18,84
19,64
22,44
18,47
20,4
21,59
18,5
22,52
19,12
19,72
21,89
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với trước. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.514,22 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.615 VND/CNY.
Tỷ giá CNY hôm nay
Tỷ giá CNY hôm qua
3.514,22
3.549,72
3.661,56
3.495,34
3.530,65
3.641,89
3.506
3.636
3.515
3.646
3.526
3.539
3.649
3.534
3.640
3.518
3.621
3.511
3.615
3.512
3.617
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.925 - 23.135 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 27.097,63 - 28.513,27 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.906,94 - 17.613,13 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.559,70 - 18.293,15 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 680,87 - 784,94 VND/THB.
Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Ngọc Mai