Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/2: Yen Nhật, bảng Anh, won giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 9/2 có xu hướng giảm giá tại 7 ngân hàng trong số 8 ngân hàng được khảo sát. Chỉ riêng Eximbank điều chỉnh tăng giá đối với đồng tiền tệ này.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào Nhật cao nhất hôm nay ở mức 176,75 VND/JPY. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 182,24 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
174,57 |
176,33 |
184,81 |
-1,21 |
-1,23 |
-1,28 |
Agribank |
176,13 |
176,34 |
183,80 |
-1,4 |
-1,4 |
-1,46 |
Vietinbank |
176,21 |
176,21 |
184,16 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
BIDV |
175,35 |
176,41 |
184,52 |
-0,6 |
-0,6 |
-0,64 |
Techcombank |
172,73 |
175,96 |
185,13 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,26 |
NCB |
176,16 |
177,36 |
182,93 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,62 |
Eximbank |
176,75 |
177,28 |
183,50 |
0,36 |
0,36 |
2,17 |
Sacombank |
176,68 |
177,68 |
182,24 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,53 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/2: Yen Nhật, đô la Úc, nhân dân tệ biến động trái chiều 10/02/2023 - 10:05
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng đồng loạt quay đầu giảm giá so với hôm qua, mức chênh lệch giá ghi nhận được trong khoảng 26 - 128 đồng.
VietinBank tiếp tục là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 16.138 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 16.569 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.926,89 |
16.087,77 |
16.605,88 |
-120,11 |
-121,32 |
-125,16 |
Agribank |
15.962 |
16.026 |
16.649 |
-125 |
-126 |
-128 |
Vietinbank |
16.138 |
16.238 |
16.788 |
-26 |
-26 |
-26 |
BIDV |
15.981 |
16.078 |
16.584 |
-79 |
-79 |
-81 |
Techcombank |
15.863 |
16.129 |
16.751 |
-29 |
-29 |
-35 |
NCB |
16.013 |
16.113 |
16.712 |
-90 |
-90 |
-103 |
Eximbank |
16.115 |
16.163 |
16.569 |
-33 |
-33 |
-48 |
Sacombank |
16.049 |
16.149 |
16.655 |
-63 |
-63 |
-73 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào có 2 ngân hàng giảm giá và 6 ngân hàng tăng giá so với hôm qua. Trong khi ở chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 5 ngân hàng điều chỉnh tăng giá.
Sacombank có giá mua vào bảng Anh cao nhất trong các ngân hàng ở mức 28.167 VND/GBP. Đồng thời ở chiều bán ra ngân hàng này cũng có giá thấp nhất hôm nay là 28.776 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.743,32 |
28.023,56 |
28.926,06 |
-30,16 |
-30,46 |
-31,33 |
Agribank |
27.915 |
28.083 |
28.823 |
-33 |
-34 |
-34 |
Vietinbank |
28.126 |
28.176 |
29.136 |
88 |
88 |
88 |
BIDV |
27.838 |
28.006 |
28.914 |
23 |
23 |
17 |
Techcombank |
27.729 |
28.093 |
29.036 |
81 |
81 |
81 |
NCB |
28.107 |
28.227 |
28.900 |
2 |
2 |
-3 |
Eximbank |
28.075 |
28.159 |
28.837 |
82 |
82 |
60 |
Sacombank |
28.167 |
28.267 |
28.776 |
60 |
60 |
29 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào bằng tiền mặt. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như trước.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay là 16,9 VND/KRW. BIDV và Agribank cùng bán ra won Hàn Quốc với giá thấp nhất ở mức 19,55 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,14 |
17,93 |
19,66 |
-0,16 |
-0,18 |
-0,2 |
Agribank |
- |
17,82 |
19,55 |
- |
-0,17 |
-0,2 |
Vietinbank |
16,9 |
17,7 |
20,5 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
BIDV |
16,68 |
18,43 |
19,55 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,15 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,86 |
16,86 |
20,88 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,15 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ghi nhận giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.404,67 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất tiếp tục ghi nhận tại Techcombank ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.404,67 |
3.439,06 |
3.550,35 |
-6,03 |
-6,09 |
-6,28 |
Vietinbank |
- |
3.438 |
3.548 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.417 |
3.532 |
- |
-6 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.424 |
3.552 |
- |
5 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.395 - 23.765 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.635,19 - 26.014,40 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.342,44 - 18.081,77 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.098,70 - 17.827,65 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 622,16 - 717,85 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.