Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/11: Bảng Anh tăng, đô la Úc tiếp tục giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (9/11) ở hai chiều mua vào và bán ra giảm tại 7 ngân hàng và chỉ tăng tại 1 ngân hàng so với phiên hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/11: Đồng loạt giảm tại các ngân hàng 10/11/2023 - 09:45
Ngân hàng Sacombank hiện đang niêm yết mức tỷ giá mua vào là 159,09 VND/JPY - cao nhất. Ngoài ra, ngân hàng Agribank có mức tỷ giá bán ra là 163,47 VND/JPY - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,88 |
158,47 |
166,07 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,25 |
Agribank |
158,67 |
159,31 |
163,47 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,25 |
VietinBank |
158,24 |
158,24 |
166,19 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
BIDV |
157,67 |
158,62 |
165,99 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,18 |
Techcombank |
154,91 |
158,06 |
167,34 |
-0,95 |
-0,96 |
-1,06 |
NCB |
157,39 |
158,59 |
165,13 |
-0,16 |
-0,16 |
0,64 |
Eximbank |
159,04 |
159,52 |
163,6 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,11 |
Sacombank |
159,09 |
159,59 |
165,66 |
0,04 |
0,04 |
0,01 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng NCB được điều chỉnh tăng mạnh vào hôm nay.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất là 15.440 VND/AUD. Song song đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV đang ở mức thấp nhất là 15.837 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.207 |
15.360 |
15.854 |
-30 |
-31 |
-32 |
Agribank |
15.312 |
15.373 |
15.846 |
-29 |
-30 |
-31 |
VietinBank |
15.392 |
15.492 |
15.942 |
-19 |
-19 |
-19 |
BIDV |
15.314 |
15.407 |
15.837 |
-26 |
-26 |
-27 |
Techcombank |
15.119 |
15.382 |
16.007 |
-18 |
-17 |
-20 |
NCB |
15.273 |
15.373 |
15.967 |
-18 |
-18 |
122 |
Eximbank |
15.372 |
15.418 |
15.844 |
-12 |
-12 |
-13 |
Sacombank |
15.440 |
15.490 |
15.901 |
6 |
6 |
8 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng trở lại trong phiên giao dịch sáng nay. Trong đó, ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá tăng mạnh ở hai chiều mua - bán.
Sacombank là ngân hàng vừa có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 29.761 VND/GBP, vừa có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra 30.283 VND/GBP - trong phiên giao dịch hôm nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.144 |
29.438 |
30.385 |
5 |
4 |
5 |
Agribank |
29.352 |
29.529 |
30.312 |
32 |
32 |
33 |
VietinBank |
29.577 |
29.627 |
30.587 |
79 |
79 |
79 |
BIDV |
29.299 |
29.476 |
30.399 |
41 |
42 |
39 |
Techcombank |
29.182 |
29.553 |
30.488 |
71 |
72 |
72 |
NCB |
29.473 |
29.593 |
30.419 |
48 |
48 |
148 |
Eximbank |
29.508 |
29.597 |
30.354 |
78 |
79 |
79 |
Sacombank |
29.761 |
29.811 |
30.283 |
93 |
93 |
93 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng ghi nhận giảm tại thời điểm khảo sát vào sáng nay. Riêng Techcombank vẫn giữ nguyên mức giá không đổi tại chiều bán ra.
Đối với chiều mua vào, tỷ giá cao nhất hiện đang ở mức 16,85 VND/KRW - tại ngân hàng VietinBank. Mặt khác, ở chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất đang ở mức 19,33 VND/KRW - tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,06 |
17,85 |
19,47 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Agribank |
- |
17,77 |
19,44 |
- |
-0,07 |
-0,08 |
VietinBank |
16,85 |
17,65 |
20,45 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
BIDV |
16,31 |
18,02 |
19,33 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,81 |
16,81 |
20,73 |
-0,06 |
-0,06 |
0,45 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.277 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.404 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.277 |
3.310 |
3.427 |
2 |
2 |
12 |
VietinBank |
- |
3.308 |
3.418 |
- |
4 |
4 |
BIDV |
- |
3.314 |
3.404 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
-267 |
73 |
Eximbank |
- |
3.290 |
3.418 |
- |
8 |
8 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.170 VND/USD và 24.540 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.403,73 VND/EUR và 26.798,45 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.502,57 VND/SGD và 18.247,77 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.211,99 VND/CAD và 18.944,80 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,82 VND/THB và 698,96 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.