Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/11: Hầu hết giảm ở hai chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (8/11) đa số giảm ngoại trừ ngân hàng Techcombank duy trì đi ngang so với phiên giao dịch sáng hôm qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/11: Bảng Anh tăng, đô la Úc tiếp tục giảm 09/11/2023 - 10:04
Tỷ giá tại ngân hàng Eximbank đạt mức cao nhất ở chiều mua vào là 159,14 VND/JPY và mức thấp nhất ở chiều bán ra là 163,71 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,12 |
158,71 |
166,32 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,62 |
Agribank |
158,9 |
159,54 |
163,72 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,26 |
Vietinbank |
158,25 |
158,25 |
166,2 |
-0,72 |
-0,72 |
-0,72 |
BIDV |
157,88 |
158,83 |
166,17 |
-1,13 |
-1,13 |
-1,09 |
Techcombank |
155,86 |
159,02 |
168,4 |
0 |
0 |
0 |
NCB |
157,55 |
158,75 |
164,49 |
-0,46 |
-0,46 |
-1,29 |
Eximbank |
159,14 |
159,62 |
163,71 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,66 |
Sacombank |
159,05 |
159,55 |
165,65 |
-0,53 |
-0,53 |
-0,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt giảm ở hai chiều giao dịch.
Ngân hàng Sacombank đang có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất - 15.434 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng NCB đang có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất - 15.845 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.237 |
15.391 |
15.886 |
-152 |
-153 |
-164 |
Agribank |
15.341 |
15.403 |
15.877 |
-95 |
-95 |
-95 |
Vietinbank |
15.411 |
15.511 |
15.961 |
-124 |
-124 |
-124 |
BIDV |
15.340 |
15.433 |
15.864 |
-136 |
-136 |
-143 |
Techcombank |
15.137 |
15.399 |
16.027 |
-155 |
-156 |
-167 |
NCB |
15.291 |
15.391 |
15.845 |
-113 |
-113 |
-277 |
Eximbank |
15.384 |
15.430 |
15.857 |
-137 |
-138 |
-148 |
Sacombank |
15.434 |
15.484 |
15.893 |
-122 |
-122 |
-124 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh khi mua vào và bán ra tại nhiều ngân hàng.
Tỷ giá mua vào cao nhất với mức ghi nhận là 29.668 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất với mức là 30.190 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank trong sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.139,42 |
29.433,75 |
30.380,10 |
-135 |
-136 |
-153 |
Agribank |
29.320,00 |
29.497,00 |
30.279,00 |
-90 |
-91 |
-93 |
Vietinbank |
29.498 |
29.548 |
30.508 |
-173 |
-173 |
-173 |
BIDV |
29.258 |
29.434 |
30.360 |
-159 |
-161 |
-151 |
Techcombank |
29.111 |
29.481 |
30.416 |
-241 |
-242 |
-261 |
NCB |
29.425 |
29.545 |
30.271 |
-139 |
-139 |
-235 |
Eximbank |
29.430 |
29.518 |
30.275 |
-139 |
-140 |
-155 |
Sacombank |
29.668 |
29.718 |
30.190 |
-148 |
-148 |
-141 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hầu hết giảm ở hai chiều giao dịch.
Ngân hàng hiện đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là VietinBank - 16,89 VND/KRW và ngân hàng đang có mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là Vietcombank - 19,4 VND/KRW
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,13 |
17,92 |
19,55 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,84 |
19,52 |
- |
0,04 |
0,04 |
Vietinbank |
16,89 |
17,69 |
20,49 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
BIDV |
16,37 |
18,08 |
19,4 |
-0,20 |
-0,22 |
-0,28 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,87 |
16,87 |
20,28 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,53 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay biến động không đồng nhất.
Trong đó, tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.275,05 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.404 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
160.77 |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.275,05 |
3.308,13 |
3.415,01 |
-4 |
-4 |
-5 |
Vietinbank |
- |
3.304 |
3.414 |
- |
-4 |
-4 |
BIDV |
- |
3.314 |
3.404 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.307 |
3.397 |
- |
267 |
-73 |
Eximbank |
- |
3.282 |
3.410 |
- |
15 |
15 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.140 VND/USD và 24.510 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.352,03 VND/EUR và 26.743,94 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.514,02 VND/SGD và 18.259,72 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.225,32 VND/CAD và 17.958,73 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606 VND/THB và 699,17 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.