Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/11: USD tăng, euro tiếp đà giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/11: USD đi ngang, euro, bảng Anh tiếp đà giảm 10/11/2023 - 10:49
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 9/11, USD, franc Thuỵ Sỹ, đô la Hong Kong, rupee Ấn Độ, dinar Kuwait, rúp Nga, riyal Ả Rập Xê Út và Krona Thụy Điển là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán tăng so với thời điểm hôm qua.
Trong khi đó, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, nhân dân tệ, krone Đan Mạch, won Hàn Quốc, ringgit Malaysia và krone Na Uy cùng ghi nhận giảm trong phiên hôm nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) cùng tăng 30 đồng trong phiên hôm nay, hiện đang được niêm yết ở mức 24.170 VND/USD tại chiều mua và 24.540 VND/USD tại chiều bán ra.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán giảm ngày thứ ba liên tiếp 9,96 đồng và 21,54 đồng, tương ứng với mức 25.403,73 VND/EUR và 26.798,45 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động giảm 130,21 đồng ở chiều mua vào và 148,31 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống mức 29.144,39 VND/GBP và 30.385,25 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 156,88 VND/JPY và 166,07 VND/JPY, lần lượt giảm 0,76 đồng và 0,87 đồng tại chiều so với phiên hôm trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm 181,97 đồng và chiều bán ra giảm 196,33 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.207,11 VND/AUD và 15.854,57 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 605,82 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 698,96 VND/THB, giảm 0,35 đồng và 0,69 đồng tại hai chiều mua - bán tại phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.277,20 VND/CNY - giảm 2,04 đồng và 3.417,25 VND/CNY - giảm 3,53 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 16,06 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,47 VND/KRW ở chiều bán ra, tương đương với mức giảm 0,12 đồng và 0,14 đồng ở đầu phiên.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.170,00 |
24.200,00 |
24.540,00 |
30,00 |
30,00 |
30,00 |
Euro |
EUR |
25.403,73 |
25.660,34 |
26.798,45 |
-9,96 |
-10,05 |
-21,54 |
Bảng Anh |
GBP |
29.144,39 |
29.438,78 |
30.385,25 |
-130,21 |
-131,52 |
-148,31 |
Yen Nhật |
JPY |
156,88 |
158,47 |
166,07 |
-0,76 |
-0,76 |
-0,87 |
Đô la Úc |
AUD |
15.207,11 |
15.360,72 |
15.854,57 |
-181,97 |
-183,81 |
-196,33 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.502,57 |
17.679,37 |
18.247,77 |
-54,22 |
-54,77 |
-64,06 |
Baht Thái |
THB |
605,82 |
673,13 |
698,96 |
-0,35 |
-0,40 |
-0,69 |
Đô la Canada |
CAD |
17.211,99 |
17.385,84 |
17.944,80 |
-108,92 |
-110,03 |
-121,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.398,86 |
26.665,51 |
27.522,82 |
7,02 |
7,09 |
-4,01 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.038,12 |
3.068,81 |
3.167,47 |
4,94 |
4,99 |
3,85 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.277,20 |
3.310,30 |
3.417,25 |
-2,04 |
-2,06 |
-3,53 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.432,14 |
3.563,80 |
- |
-1,17 |
-2,69 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
291,87 |
303,56 |
- |
0,21 |
0,09 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,06 |
17,85 |
19,47 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.638,45 |
81.787,79 |
- |
39,17 |
7,07 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.141,67 |
5.254,16 |
- |
-42,23 |
-45,34 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.135,31 |
2.226,12 |
- |
-21,29 |
-23,12 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
252,39 |
279,42 |
- |
2,38 |
2,53 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.475,81 |
6.735,16 |
- |
5,84 |
3,30 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.190,35 |
2.283,50 |
- |
6,19 |
5,52 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.