Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/8: Phần lớn tăng trong phiên đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (7/8) thay đổi theo chiều hướng tăng ở hai chiều mua và bán. Trong khi đó, Eximbank tiếp tục vẫn giữ nguyên mức tỷ giá so với ngày thứ Bảy tuần trước.
Sacombank là ngân hàng hiện đang niêm yết mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 165,16 VND/JPY. Bên cạnh đó, Eximbank là ngân hàng triển khai mức tỷ giá bán ra thấp nhất - 168,44 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
162,95 |
164,60 |
172,51 |
1,21 |
1,22 |
1,28 |
Agribank |
164,76 |
164,92 |
171,46 |
0,61 |
0,11 |
0,63 |
VietinBank |
163,91 |
163,91 |
171,86 |
0,72 |
0,57 |
-1,03 |
BIDV |
163,47 |
164,45 |
172,18 |
0,98 |
0,98 |
1,02 |
Techcombank |
160,55 |
163,72 |
172,87 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,10 |
NCB |
163,61 |
164,81 |
170,77 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Eximbank |
164,01 |
164,50 |
168,44 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
165,16 |
165,66 |
170,72 |
1,00 |
1,00 |
1,02 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, Agribank điều chỉnh giảm tỷ giá trong khi Eximbank vẫn không đổi tỷ giá ở hai chiều mua - bán.
Đối với chiều mua tiền mặt, tỷ giá đạt mức cao nhất là 15.391 VND/AUD (ngân hàng Sacombank). Tại chiều bán ra, tỷ giá đạt mức thấp nhất là 15.789 VND/AUD (ngân hàng Eximbank).
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.207 |
15.361 |
15.856 |
49 |
50 |
52 |
Agribank |
15.302 |
15.363 |
15.835 |
-8 |
-8 |
-8 |
VietinBank |
15.346 |
15.446 |
15.896 |
74 |
154 |
4 |
BIDV |
15.271 |
15.364 |
15.829 |
34 |
35 |
36 |
Techcombank |
15.074 |
15.337 |
15.956 |
7 |
7 |
2 |
NCB |
15.298 |
15.398 |
15.964 |
19 |
19 |
10 |
Eximbank |
15.343 |
15.389 |
15.789 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
15.391 |
15.441 |
15.848 |
38 |
38 |
31 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng mạnh chủ yếu tại các ngân hàng Vietcombank, VietinBank (chiều mua vào) và BIDV. Trong khi đó, tỷ giá giảm đồng loạt ở các chiều giao dịch tại ngân hàng Techcombank.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận với tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là 30.019 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất 30.525 VND/GBP trong phiên giao dịch đầu tuần.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.488 |
29.786 |
30.745 |
133 |
134 |
139 |
Agribank |
29.728 |
29.907 |
30.576 |
5 |
5 |
6 |
VietinBank |
29.833 |
29.883 |
30.843 |
137 |
177 |
-33 |
BIDV |
29.606 |
29.784 |
30.910 |
107 |
107 |
112 |
Techcombank |
29.444 |
29.816 |
30.748 |
-24 |
-23 |
-24 |
NCB |
29.875 |
29.995 |
30.750 |
9 |
9 |
4 |
Eximbank |
29.727 |
29.816 |
30.531 |
0 |
0 |
0 |
Sacombank |
30.019 |
369 |
30.525 |
87 |
87 |
78 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động trái chiều tại 8 ngân hàng khảo sát. Hiện tại, tỷ giá ghi nhận tăng tại các ngân hàng gồm Vietcombank, VietinBank (chiều mua vào) và BIDV.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất là 16,36 VND/KRW. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Vietcombank đang ở mức thấp nhất là 19,14 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,71 |
17,45 |
19,14 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Agribank |
- |
17,37 |
20,01 |
- |
-0,11 |
-0,13 |
VietinBank |
16,36 |
17,16 |
19,96 |
0,37 |
0,97 |
-0,03 |
BIDV |
16,26 |
17,96 |
19,46 |
0,03 |
- |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,35 |
16,35 |
20,27 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 5 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.240 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.364 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.240 |
3.273 |
3.379 |
5 |
5 |
6 |
VietinBank |
- |
3.259 |
3.369 |
- |
20 |
-10 |
BIDV |
- |
3.256 |
3.364 |
- |
5 |
4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.247 |
3.368 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.525 VND/USD và 23.895 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.450,64 VND/EUR và 26.875,26 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.266,17 VND/SGD và 18.002,09 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.292,00 VND/CAD và 18.029,02 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,35 VND/THB và 698,45 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.