Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/3: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 6/3 ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Trong khi ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần trước.
Eximbank hiện đang có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong các ngân hàng ở mức 172,02 VND/JPY. Đồng thời tại đây cũng có giá bán ra thấp nhất ghi nhận ở mức 176,53 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
169,87 |
171,59 |
179,83 |
0,8 |
0,82 |
0,85 |
Agribank |
171,88 |
172,57 |
179,35 |
1,13 |
1,13 |
1,17 |
Vietinbank |
171,16 |
171,16 |
179,11 |
0,71 |
0,56 |
-1,04 |
BIDV |
171,14 |
172,17 |
180,1 |
0,63 |
0,63 |
0,51 |
Techcombank |
167,67 |
170,88 |
180,09 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,15 |
NCB |
171,17 |
172,37 |
178,00 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,14 |
Eximbank |
172,02 |
172,54 |
176,53 |
0,59 |
0,6 |
0,61 |
Sacombank |
171,97 |
172,97 |
179,85 |
0,95 |
0,95 |
0,96 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/3: Xu hướng giảm giá chiếm ưu thế 07/03/2023 - 09:59
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với trước. Trong khi ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với ghi nhận vào sáng thứ Bảy tuần trước.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay ở mức 15.759 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 16.180 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.618,10 |
15.775,86 |
16.283,77 |
18,14 |
18,32 |
18,90 |
Agribank |
15.631 |
15.694 |
16.313 |
3 |
3 |
3 |
Vietinbank |
15.759 |
15.859 |
16.409 |
16 |
96 |
-54 |
BIDV |
15.658 |
15.752 |
16.249 |
-21 |
-22 |
-36 |
Techcombank |
15.473 |
15.738 |
16.362 |
-55 |
-55 |
-64 |
NCB |
15.658 |
15.758 |
16.363 |
-50 |
-50 |
-57 |
Eximbank |
15.752 |
15.799 |
16.180 |
-28 |
-28 |
-29 |
Sacombank |
15.701 |
15.801 |
16.312 |
11 |
11 |
14 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá. Trong khi ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng có giá giảm so với cuối tuần trước.
Sacombank hiện đang có giá mua vào bảng Anh cao nhất ở mức 28.205 VND/GBP. Đồng thời ngân hàng này cũng có giá bán ra thấp nhất hôm nay ở mức 28.822 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.818,95 |
28.099,95 |
29.004,64 |
148,08 |
149,58 |
154,38 |
Agribank |
27.990 |
28.159 |
28.899 |
139 |
140 |
142 |
Vietinbank |
28.126 |
28.176 |
29.136 |
112 |
152 |
-58 |
BIDV |
27.927 |
28.095 |
29.011 |
110 |
110 |
89 |
Techcombank |
27.729 |
28.094 |
29.026 |
-52 |
-51 |
-66 |
NCB |
28.142 |
28.262 |
28.930 |
-40 |
-40 |
-60 |
Eximbank |
28.102 |
28.186 |
28.838 |
86 |
86 |
89 |
Sacombank |
28.205 |
28.305 |
28.822 |
131 |
131 |
133 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng được điều chỉnh giảm giá. Còn ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay ở mức 16,45 VND/KRW. Ở chiều bán ra, BIDV có giá thấp nhất ghi nhận ở mức 19,15 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,84 |
17,6 |
19,3 |
0,1 |
0,12 |
0,13 |
Agribank |
- |
17,46 |
20,12 |
- |
0,07 |
0,09 |
Vietinbank |
16,45 |
17,25 |
20,05 |
0,33 |
0,93 |
-0,07 |
BIDV |
16,35 |
18,06 |
19,15 |
0,04 |
- |
0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,45 |
16,45 |
20,50 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ trong sáng đầu tuần. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.365,85 VND/CNY. Ở chiều bán ra Techcombank tiếp tục niêm yết giá là 3.470 VND/CNY, thấp nhất trong các ngân hàng.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.365,85 |
3.399,84 |
3.509,83 |
0,30 |
0,30 |
0,31 |
Vietinbank |
- |
3.389 |
3.499 |
- |
24 |
-6 |
BIDV |
- |
3.377 |
3.492 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.371 |
3.493 |
- |
-1 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.530 - 23.900 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.579,73 - 25.955,59 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.203,01 - 17.936,23 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.998,17 - 17.722,66 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 606,35 - 699,60 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.