Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/12: Đô la Úc, bảng Anh tăng/giảm trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 31/12 ở chiều mua vào có 5 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi. Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 176,79 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank tiếp tục có giá bán ra thấp nhất ở mức 181,19 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
172,9 |
174,65 |
183,04 |
-0,26 |
-0,26 |
-0,28 |
Agribank |
175,10 |
175,30 |
182,58 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
174,49 |
175,63 |
185,18 |
0 |
1,14 |
2,74 |
BIDV |
174,99 |
176,05 |
183,99 |
0,51 |
0,52 |
0,55 |
Techcombank |
172,81 |
176,04 |
185,54 |
1,78 |
1,79 |
2,04 |
NCB |
174,86 |
176,06 |
181,50 |
0,37 |
0,37 |
0,41 |
Eximbank |
175,64 |
176,17 |
181,19 |
1,26 |
1,27 |
2,54 |
Sacombank |
176,79 |
177,79 |
182,38 |
1,46 |
1,46 |
1,39 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 1/1/2023: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 01/01/2023 - 07:18
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tiếp tục biến động không đồng nhất trên thị trường ngân hàng. Ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên. Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá,1 ngân hàng điều chỉnh giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.757 VND/AUD. Trong khi đó Vietcombank có giá bán ra AUD thấp nhất ở mức 16.202,80 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.540,27 |
15.697,24 |
16.202,80 |
-6,00 |
-6,06 |
-6,22 |
Agribank |
15.586 |
15.649 |
16.253 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.706 |
15.754 |
16.454 |
0 |
-52 |
98 |
BIDV |
15.652 |
15.747 |
16.231 |
38 |
39 |
33 |
Techcombank |
15.523 |
15.787 |
16.441 |
100 |
99 |
115 |
NCB |
15.628 |
15.728 |
16.340 |
24 |
24 |
27 |
Eximbank |
15.720 |
15.767 |
16.233 |
-7 |
-7 |
104 |
Sacombank |
15.757 |
15.857 |
16.368 |
130 |
130 |
113 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào hôm nay có 2 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi. Trong khi đó ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ giá bán không đổi.
Sacombank có giá mua vào bảng Anh cao nhất ở mức 28.129 VND/GBP. Đồng thời tại đây cũng có giá bán ra thấp nhất hôm nay là 28.751 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.658,78 |
27.938,17 |
28.837,97 |
-58,23 |
-58,81 |
-60,65 |
Agribank |
27.901 |
28.069 |
28.784 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.026 |
27.952 |
29.122 |
0 |
-124 |
86 |
BIDV |
27.794 |
27.961 |
28.844 |
-61 |
-62 |
-63 |
Techcombank |
27.712 |
28.076 |
29.064 |
94 |
94 |
126 |
NCB |
28.032 |
28.152 |
28.840 |
-8 |
-8 |
0 |
Eximbank |
27.919 |
28.003 |
28.801 |
-145 |
-145 |
48 |
Sacombank |
28.129 |
28.229 |
28.751 |
30 |
30 |
23 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi. Trong khi đó ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng duy trì mức giá cũ.
VietinBank là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao ở mức 16,89 VND/KRW. Trong khi đó Techcombank vẫn duy trì mức giá bán ra không đổi là 19 VND/KRW, thấp nhất trong số các ngân hàng.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,15 |
17,94 |
19,67 |
-0,05 |
-0,06 |
-0,06 |
Agribank |
- |
17,89 |
20,61 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
16,89 |
16,67 |
20,47 |
0 |
-1,02 |
-0,02 |
BIDV |
16,73 |
- |
19,61 |
-0,04 |
- |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,87 |
16,87 |
20,73 |
-0,01 |
-0,01 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ so với hôm qua . Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá giá không đổi so với sáng qua.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.316,38 VND/CNY. Giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất là 3.442 VND/CNY, ghi nhận tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.316,38 |
3.349,88 |
3.458,29 |
-3,27 |
-3,30 |
-3,40 |
Vietinbank |
- |
3.345 |
3.485 |
- |
-5 |
25 |
BIDV |
- |
3.333 |
3.442 |
- |
-1 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.325 |
3.464 |
- |
-28 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.380 - 23.730 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.471,27 - 25.841,35 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.081,84 - 17.810,10 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.951,99 - 17.674,71 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 602,44 - 695,09 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.