Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/3: Đô la Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/3) tiếp tục có những diễn biến trái chiều, ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì ở mức cũ.
Sacombank có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong sáng nay ở mức 177,73 VND/JPY. Trong khi đó ở chiều bán ra Eximbank có giá thấp nhất ở mức 182,08 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
174,71 |
176,48 |
184,96 |
-0,24 |
-0,24 |
-0,26 |
Agribank |
177,05 |
177,76 |
184,22 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Vietinbank |
176,58 |
176,58 |
184,53 |
0,67 |
0,67 |
0,67 |
BIDV |
175,61 |
176,67 |
184,99 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
Techcombank |
173,04 |
176,27 |
185,44 |
0,03 |
0,03 |
0 |
NCB |
176,53 |
177,73 |
183,29 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,13 |
Eximbank |
177,26 |
177,79 |
182,08 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Sacombank |
177,73 |
178,23 |
183,31 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,14 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/3: Bảng Anh, đô la Úc tiếp đà tăng giá 29/03/2023 - 09:55
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đồng loạt tăng giá tại 8 ngân hàng được khảo sát với mức tăng dao động trong khoảng 52 - 101 đồng so với sáng qua.
Sacombank tiếp tục là ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 15.493 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank là ngân hàng có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 15.885 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.276,19 |
15.430,50 |
15.927,54 |
59,55 |
60,16 |
62,10 |
Agribank |
15.396 |
15.458 |
15.930 |
62 |
62 |
63 |
Vietinbank |
15.445 |
15.545 |
16.095 |
101 |
101 |
101 |
BIDV |
15.369 |
15.462 |
15.939 |
66 |
67 |
66 |
Techcombank |
15.179 |
15.442 |
16.067 |
62 |
62 |
61 |
NCB |
15.363 |
15.463 |
16.059 |
71 |
71 |
71 |
Eximbank |
15.449 |
15.495 |
15.885 |
67 |
67 |
69 |
Sacombank |
15.493 |
15.543 |
15.949 |
55 |
55 |
52 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt tăng giá mạnh trong sáng nay, mức chênh lệch giá so với hôm qua tại 8 ngân hàng ghi nhận được trong khoảng 148 - 231 đồng.
Sacombank đang mua vào bảng Anh với giá cao nhất trong các ngân hàng là 28.738 VND/GBP. Đồng thời nhà băng cũng đang có giá bán ra thấp nhất ghi nhận ở mức 29.247 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.188,46 |
28.473,19 |
29.390,36 |
167,22 |
168,90 |
174,35 |
Agribank |
28.439 |
28.611 |
29.263 |
160 |
161 |
163 |
Vietinbank |
28.558 |
28.608 |
29.568 |
231 |
231 |
231 |
BIDV |
28.323 |
28.494 |
29.575 |
161 |
162 |
169 |
Techcombank |
28.169 |
28.536 |
29.472 |
148 |
149 |
155 |
NCB |
28.584 |
28.704 |
29.368 |
170 |
170 |
170 |
Eximbank |
28.511 |
28.597 |
29.287 |
162 |
163 |
166 |
Sacombank |
28.738 |
28.788 |
29.247 |
154 |
154 |
149 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với ghi nhận vào sáng qua. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank đang có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16,34 VND/KRW. Trong khi BIDV lại có giá bán ra thấp nhất ở mức 19,02 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,66 |
17,4 |
19,08 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Agribank |
- |
17,36 |
20,01 |
- |
0,08 |
0,1 |
Vietinbank |
16,34 |
17,14 |
19,94 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
BIDV |
16,23 |
17,93 |
19,02 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,37 |
16,37 |
20,38 |
0,11 |
0,11 |
0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục giảm thêm 7,75 đồng trong sáng nay. Ở chiều bán ra hiện có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.344,98 VND/CNY. Techcombank vẫn đang có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.344,98 |
3.378,77 |
3.488,13 |
-7,75 |
-7,82 |
-8,08 |
Vietinbank |
- |
3.379 |
3.489 |
- |
6 |
6 |
BIDV |
- |
3.362 |
3.475 |
- |
-1 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.360 |
3.486 |
- |
-27 |
-28 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.310 - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.766,26 - 26.152,97 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.235,71 - 17.970,60 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.784,93 - 17.500,60 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 604,58 - 697,56 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.