Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/3: Bảng Anh, đô la Úc tiếp đà tăng giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (29/3) đồng loạt giảm mạnh tại 8 ngân hàng được khảo sát, với mức giảm so với hôm qua ghi nhận được là 0,45 - 1,43 đồng.
Sacombank hiện có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong các ngân hàng ở mức 176,62 VND/JPY. Trong khi đó ở chiều bán ra Eximbank đang có giá thấp nhất ở mức 181,18 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
174,14 |
175,9 |
184,51 |
-0,57 |
-0,58 |
-0,45 |
Agribank |
175,97 |
176,68 |
183,10 |
-1,08 |
-1,08 |
-1,12 |
Vietinbank |
175,15 |
175,15 |
183,1 |
-1,43 |
-1,43 |
-1,43 |
BIDV |
174,57 |
175,62 |
183,87 |
-1,04 |
-1,05 |
-1,12 |
Techcombank |
171,9 |
175,12 |
184,32 |
-1,14 |
-1,15 |
-1,12 |
NCB |
175,34 |
176,54 |
182,13 |
-1,19 |
-1,19 |
-1,16 |
Eximbank |
176,38 |
176,91 |
181,18 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,9 |
Sacombank |
176,62 |
177,12 |
182,21 |
-1,11 |
-1,11 |
-1,1 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/3: Đồng loạt giảm giá tại các ngân hàng 30/03/2023 - 09:58
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) vẫn tiếp tục tăng nhẹ tại nhiều ngân hàng trong nước với mức tăng dao động trong khoảng 24 - 62,10 đồng so với hôm qua.
Ở chiều mua vào Sacombank vẫn đang có giá cao nhất ghi nhận được là 15.529 VND/AUD. Trong khi đó ở chiều bán ra Eximbank là ngân hàng có giá thấp nhất ở mức 15.917 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.322,69 |
15.477,47 |
15.989,64 |
46,50 |
46,97 |
62,10 |
Agribank |
15.440 |
15.502 |
15.975 |
44 |
44 |
45 |
Vietinbank |
15.480 |
15.580 |
16.130 |
35 |
35 |
35 |
BIDV |
15.393 |
15.486 |
15.964 |
24 |
24 |
25 |
Techcombank |
15.213 |
15.476 |
16.100 |
34 |
34 |
33 |
NCB |
15.399 |
15.499 |
16.097 |
36 |
36 |
38 |
Eximbank |
15.480 |
15.526 |
15.917 |
31 |
31 |
32 |
Sacombank |
15.529 |
15.579 |
15.990 |
36 |
36 |
41 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp tục tăng ít nhất là 10 đồng và nhiều nhất là 71,65 đồng so với hôm qua tại 8 ngân hàng được khảo sát.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh cao nhất trong các ngân hàng là 28.761 VND/GBP. Bên cạnh đó ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 29.283 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.233,12 |
28.518,30 |
29.462,01 |
44,66 |
45,11 |
71,65 |
Agribank |
28.486 |
28.658 |
29.311 |
47 |
47 |
48 |
Vietinbank |
28.580 |
28.630 |
29.590 |
22 |
22 |
22 |
BIDV |
28.350 |
28.521 |
29.595 |
27 |
27 |
20 |
Techcombank |
28.194 |
28.560 |
29.497 |
25 |
24 |
25 |
NCB |
28.620 |
28.740 |
29.397 |
36 |
36 |
29 |
Eximbank |
28.521 |
28.607 |
29.298 |
10 |
10 |
11 |
Sacombank |
28.761 |
28.811 |
29.283 |
23 |
23 |
36 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank đang có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16,27 VND/KRW. Trong khi BIDV lại có giá bán ra thấp nhất ở mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,65 |
17,39 |
19,09 |
-0,01 |
-0,01 |
0,01 |
Agribank |
- |
17,32 |
19,96 |
- |
-0,04 |
-0,05 |
Vietinbank |
16,27 |
17,07 |
19,87 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
BIDV |
16,21 |
17,91 |
19 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,30 |
16,30 |
20,31 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ so với hôm qua. Ở chiều bán ra hiện có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá nhân dân tệ.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.346,46 VND/CNY. Techcombank vẫn đang có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.346,46 |
3.380,26 |
3.492,65 |
1,48 |
1,49 |
4,52 |
Vietinbank |
- |
3.371 |
3.481 |
- |
-8 |
-8 |
BIDV |
- |
3.362 |
3.474 |
- |
0 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.357 |
3.483 |
- |
-3 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.290 - 23.660 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.818,41 - 26.230,38 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.248,28 - 17.999,04 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.840,96 - 17.573,99 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 606,71 - 700,62 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.