Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/11: Đô la Úc, bảng Anh tiếp đà giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 28/11 biến động trái chiều khi có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng điều chỉnh giảm so với cuối tuần trước (theo khảo sát ở hai chiều mua - bán).
Sacombank là ngân hàng mua vào yen Nhật với giá cao nhất là 175,9 VND/JPY. Trong khi Eximbank đang bán ra với giá thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát là 180,31 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
173,17 |
174,92 |
183,32 |
-0,41 |
-0,41 |
-0,42 |
Agribank |
175,73 |
175,94 |
182,30 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
Vietinbank |
175,5 |
175,5 |
184,05 |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
BIDV |
174,39 |
175,44 |
182,63 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,56 |
Techcombank |
172,33 |
175,55 |
184,75 |
1,16 |
1,16 |
1,1 |
NCB |
174,82 |
176,02 |
181,49 |
0,58 |
0,58 |
0,03 |
Eximbank |
175,78 |
176,31 |
180,31 |
0,13 |
0,13 |
0,33 |
Sacombank |
175,9 |
176,9 |
183,45 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,12 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/11: Đô la Úc, bảng Anh giảm giá 29/11/2022 - 10:11
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở hai chiều giao dịch đồng loạt giảm giá so với cuối tuần trước. Theo khảo sát tại 8 ngân hàng, mức giảm dao động trong khoảng từ 74 đồng đến 189 đồng.
Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay ghi nhận ở mức 16.378 VND/AUD. Đồng thời nhà băng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất trong 8 ngân hàng, ở mức 16.817 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.202,49 |
16.366,15 |
16.891,88 |
-92,78 |
-93,72 |
-96,70 |
Agribank |
16.277 |
16.342 |
16.897 |
-118 |
-119 |
-121 |
Vietinbank |
16.319 |
16.419 |
16.969 |
-143 |
-143 |
-143 |
BIDV |
16.276 |
16.374 |
16.852 |
-125 |
-126 |
-127 |
Techcombank |
16.046 |
16.313 |
16.943 |
-136 |
-136 |
-145 |
NCB |
16.251 |
16.351 |
16.960 |
-86 |
-86 |
-130 |
Eximbank |
16.378 |
16.427 |
16.817 |
-91 |
-91 |
-74 |
Sacombank |
16.223 |
16.323 |
16.986 |
-189 |
-189 |
-185 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đang có xu hướng giảm giá chiếm ưu thế tại đa số các ngân hàng thương mại được khảo sát. Mức giảm so với cuối tuần trước cao nhất ghi nhận được là 170 đồng.
Eximbank đang mua vào bảng Anh với giá cao nhất là 29.479 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán bảng Anh là 30.221 VND/GBP, thấp nhất trong số các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.111,89 |
29.405,95 |
30.350,56 |
-117,70 |
-118,89 |
-122,66 |
Agribank |
29.387 |
29.564 |
30.527 |
-111 |
-112 |
-113 |
Vietinbank |
29.470 |
29.520 |
30.480 |
-114 |
-114 |
-114 |
BIDV |
29.291 |
29.468 |
30.432 |
-75 |
-76 |
-83 |
Techcombank |
29.078 |
29.448 |
30.392 |
-80 |
-80 |
-86 |
NCB |
29.477 |
29.597 |
30.292 |
26 |
26 |
-140 |
Eximbank |
29.479 |
29.567 |
30.238 |
-109 |
-110 |
-79 |
Sacombank |
29.445 |
29.495 |
30.221 |
-170 |
-170 |
-160 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay ở chiều mua vào cùng ghi nhận giảm tại 4 ngân hàng, hai ngân hàng là Agribank và Techcombank không mua vào won bằng tiền mặt. Trong khi ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 16,71 VND/KRW. Mặt khác Techcombank vẫn có giá bán ra thấp nhất là 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,04 |
17,82 |
19,54 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,16 |
Agribank |
- |
17,79 |
20,33 |
- |
-0,07 |
-0,09 |
Vietinbank |
16,71 |
17,51 |
20,31 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
BIDV |
16,61 |
18,35 |
19,4 |
-0,16 |
- |
-0,16 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,69 |
16,69 |
20,35 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp đà giảm nhẹ trong sáng đầu tuần. Ở chiều bán ra giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng nhưng giảm tại 3 ngân hàng. Bên cạnh đó có 1 ngân hàng là Techcombank vẫn duy trì giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.384,90 VND/CNY. Techcombank vẫn là ngân hàng có giá bán nhân dân tệ thấp nhất duy trì ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.384,90 |
3.419,09 |
3.529,45 |
-2,45 |
-2,48 |
-2,56 |
Vietinbank |
- |
3.392 |
3.502 |
- |
-24 |
-24 |
BIDV |
- |
3.406 |
3.504 |
- |
-2 |
-1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.402 |
3.524 |
- |
0 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.570 - 24.840 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 25.037,14 - 26.436,75 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.522,79 - 18.268,36 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.994,51 - 18.760,15 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 608,92 - 702,51 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.