Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/3: Xu hướng giảm giá chiếm ưu thế
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/3) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần trước. Còn ở chiều bán ra đồng loạt giảm tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Sacombank có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong các ngan hàng ghi nhận ở mức 177,86 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ở mức 182,01 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
174,95 |
176,72 |
185,22 |
-0,88 |
-0,88 |
-0,92 |
Agribank |
177,13 |
177,84 |
184,30 |
0,17 |
0,67 |
-0,39 |
Vietinbank |
175,91 |
175,91 |
183,86 |
0,19 |
0,04 |
-1,56 |
BIDV |
175,59 |
176,65 |
184,95 |
-0,55 |
-0,55 |
-0,61 |
Techcombank |
173,01 |
176,24 |
185,44 |
-1,27 |
-1,27 |
-1,22 |
NCB |
176,62 |
177,82 |
183,42 |
-0,27 |
-0,27 |
-0,4 |
Eximbank |
177,19 |
177,72 |
182,01 |
-1,32 |
-1,33 |
-1,36 |
Sacombank |
177,86 |
178,36 |
183,45 |
-1,33 |
-1,33 |
-1,3 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/3: Đô la Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc tăng giá 28/03/2023 - 09:52
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng điều chỉnh giảm giá. Trong khi ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá và 7 ngân hàng giảm giá so với kết phiên tuần trước.
Sacombank trở thành ngân hàng có giá mua vào đô la Úc cao nhất sáng nay ở mức 15.438 VND/AUD. Trong khi đó Eximbank tiếp tục có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 15.816 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.216,64 |
15.370,34 |
15.865,44 |
-52,68 |
-53,22 |
-54,93 |
Agribank |
15.334 |
15.396 |
15.867 |
-169 |
-169 |
-314 |
Vietinbank |
15.344 |
15.444 |
15.994 |
16 |
96 |
-54 |
BIDV |
15.303 |
15.395 |
15.873 |
-78 |
-79 |
-81 |
Techcombank |
15.117 |
15.380 |
16.006 |
-22 |
-21 |
-19 |
NCB |
15.292 |
15.392 |
15.988 |
-86 |
-86 |
-99 |
Eximbank |
15.382 |
15.428 |
15.816 |
-46 |
-46 |
-47 |
Sacombank |
15.438 |
15.488 |
15.897 |
6 |
6 |
9 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng có giá giảm so với phiên sáng thứ Bảy tuần trước. Trong khi ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng giảm giá.
Sacombank đang mua vào bảng Anh với giá cao nhất trong sáng nay là 28.584 VND/GBP. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất ghi nhận ở mức 29.098 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.021,24 |
28.304,29 |
29.216,01 |
-20,62 |
-20,82 |
-21,50 |
Agribank |
28.279 |
28.450 |
29.100 |
-174 |
-175 |
-273 |
Vietinbank |
28.327 |
28.377 |
29.337 |
110 |
150 |
-60 |
BIDV |
28.162 |
28.332 |
29.406 |
-71 |
-71 |
-75 |
Techcombank |
28.021 |
28.387 |
29.317 |
11 |
11 |
9 |
NCB |
28.414 |
28.534 |
29.198 |
-65 |
-65 |
-89 |
Eximbank |
28.349 |
28.434 |
29.121 |
-12 |
-12 |
-12 |
Sacombank |
28.584 |
28.634 |
29.098 |
53 |
53 |
51 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần trước. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank đang có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 16,22 VND/KRW. Trong khi BIDV lại có giá bán ra thấp nhất ở mức 18,94 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,63 |
17,36 |
19,04 |
-0,07 |
-0,08 |
-0,09 |
Agribank |
- |
17,28 |
19,91 |
- |
-0,28 |
-0,34 |
Vietinbank |
16,22 |
17,02 |
19,82 |
0,27 |
0,87 |
-0,13 |
BIDV |
16,17 |
17,86 |
18,94 |
-0,1 |
- |
-0,12 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,26 |
16,26 |
20,28 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 0,05 đồng so với cuối tuần trước. Ở chiều bán ra hiện có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên ở mức cũ.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.352,73 VND/CNY. Techcombank vẫn đang có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.352,73 |
3.386,59 |
3.496,21 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Vietinbank |
- |
3.373 |
3.483 |
- |
18 |
-12 |
BIDV |
- |
3.363 |
3.475 |
- |
-13 |
-14 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.387 |
3.514 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.310 - 23.680 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.658,60 - 26.039,29 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.200,77 - 17.934,18 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.685,91 - 17.397,37 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 607,05 - 700,42 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.