Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/2: Xu hướng giảm giá chiếm ưu thế
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 25/2 đồng loạt giảm giá tại 7 ngân hàng thương mại trong số 8 ngân hàng được khảo sát. Riêng Agribank có giá mua - bán yen Nhật không đổi so với hôm qua.
Agribank tiếp tục là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 174,24 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất là 178,04 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,87 |
173,6 |
181,95 |
-0,82 |
-0,83 |
-0,86 |
Agribank |
174,24 |
174,44 |
181,80 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
170,19 |
170,34 |
179,89 |
-3,02 |
-2,87 |
-1,27 |
BIDV |
173,18 |
174,22 |
182,21 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,36 |
Techcombank |
167,48 |
170,69 |
179,95 |
-2,39 |
-2,39 |
-2,37 |
NCB |
170,93 |
172,13 |
177,78 |
-2,94 |
-2,94 |
-2,95 |
Eximbank |
173,43 |
173,95 |
178,04 |
-0,73 |
-0,73 |
-0,67 |
Sacombank |
173,54 |
174,54 |
179,15 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,5 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà giảm giá tại hầu hết các ngân hàng, ngoại trừ Agribank vẫn giữ nguyên như cũ. Mức giảm nhiều nhất ghi nhận được là 372 đồng so với hôm qua.
Eximbank có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay ở mức 15.876 VND/AUD. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 16.417 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.820,96 |
15.980,77 |
16.495,16 |
-43,50 |
-43,94 |
-52,26 |
Agribank |
15.863 |
15.927 |
16.550 |
11 |
11 |
11 |
Vietinbank |
15.980 |
16.080 |
16.630 |
-65 |
-65 |
-65 |
BIDV |
15.891 |
15.987 |
16.490 |
-66 |
-66 |
-66 |
Techcombank |
15.704 |
15.970 |
16.603 |
-58 |
-57 |
-55 |
NCB |
15.901 |
16.001 |
16.606 |
-32 |
-32 |
-39 |
Eximbank |
15.983 |
16.031 |
16.417 |
-85 |
-85 |
-86 |
Sacombank |
15.930 |
16.030 |
16.541 |
-62 |
-62 |
-67 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đồng loạt giảm giá tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát. Tuy nhiên ngân hàng Sacombank điều chỉnh tăng nhẹ giá bán ra còn Agribank vẫn duy trì tỷ giá ở mức cũ.
Sacombank tiếp tục mua vào bảng Anh với giá cao nhất trong các ngân hàng là 28.300 VND/GBP. Trong khi Ngân hàng Quốc Dân (NCB) có giá bán ra thấp nhất ghi nhận được là 28.820 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.861,66 |
28.143,09 |
29.049,03 |
-53,73 |
-54,27 |
-55,95 |
Agribank |
28.106 |
28.276 |
29.018 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.871 |
27.881 |
29.051 |
-342 |
-382 |
-172 |
BIDV |
28.018 |
28.187 |
29.105 |
-21 |
-22 |
-21 |
Techcombank |
27.631 |
27.995 |
28.944 |
-194 |
-195 |
-195 |
NCB |
28.027 |
28.147 |
28.820 |
-264 |
-264 |
-267 |
Eximbank |
28.178 |
28.263 |
28.927 |
-24 |
-24 |
-12 |
Sacombank |
28.300 |
28.400 |
28.922 |
-5 |
-5 |
2 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng so với hôm qua. Trong khi ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng duy trì ổn định.
VietinBank hiện đang có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 15,9 VND/KRW. Ở chiều bán ra, BIDV đang có giá thấp nhất ở mức 19,15 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,76 |
17,51 |
19,2 |
-0,12 |
-0,14 |
-0,15 |
Agribank |
- |
17,56 |
20,22 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,9 |
16,1 |
19,9 |
-0,61 |
-1,21 |
-0,21 |
BIDV |
16,35 |
- |
19,15 |
-0,08 |
- |
-0,1 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,26 |
16,26 |
20,31 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,26 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục giảm mạnh. Ở chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá duy trì không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.361,81 VND/CNY. Ở chiều bán ra Techcombank duy trì mức giá là 3.470 VND/CNY, thấp nhất trong các ngân hàng được khảo sát.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.361,81 |
3.395,77 |
3.505,61 |
-16,91 |
-17,08 |
-17,62 |
Vietinbank |
- |
3.351 |
3.491 |
- |
-50 |
-20 |
BIDV |
- |
3.382 |
3.494 |
- |
-9 |
-10 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.380 |
3.504 |
- |
-3 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.600 - 23.970 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.561,86 - 25.936,59 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.264,08 - 17.999,81 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.118,82 - 17.848,36 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 602,91 - 695,63 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.