Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/3: Nhân dân tệ tiếp tục giảm sâu
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (23/3) đảo chiều tăng giá trở lại sau phiên giảm mạnh sáng qua. Mức chênh lệch giá mua - bán so với hôm qua ghi nhận được tại 8 ngân hàng trong nước là 1,44 - 2,34 đồng
Sacombank tiếp tục mua vào yen Nhật với giá cao nhất trong các ngân hàng ở mức 177,54 VND/JPY. Trong khi Eximbank là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ở mức 181,81 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
174,55 |
176,32 |
184,79 |
1,44 |
1,46 |
1,45 |
Agribank |
176,85 |
177,56 |
184,56 |
1,65 |
2,16 |
1,72 |
Vietinbank |
176,23 |
176,23 |
184,18 |
2,05 |
2,05 |
2,05 |
BIDV |
175,59 |
176,65 |
184,98 |
2,04 |
2,06 |
2,19 |
Techcombank |
172,73 |
175,96 |
185,21 |
2,04 |
2,05 |
2,08 |
NCB |
176,49 |
177,69 |
183,34 |
2,33 |
2,33 |
2,34 |
Eximbank |
177 |
177,53 |
181,81 |
1,6 |
1,6 |
1,65 |
Sacombank |
177,54 |
178,04 |
183,13 |
1,5 |
1,5 |
1,54 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/3: Bảng Anh, đô la Úc đảo chiều giảm giá 24/03/2023 - 09:57
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại 8 ngân hàng thương mại cùng tăng giá trong phiên giao dịch sáng nay. So với hôm qua, giá đô la Úc cao hơn 16 - 52 đồng.
Ngân hàng Sacombank mua vào đô la Úc với giá cao nhất sáng nay là 15.573 VND/AUD. Trong khi Eximbank có giá bán ra đô la Úc thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 15.969 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.374,03 |
15.529,32 |
16.029,52 |
43,51 |
43,95 |
38,66 |
Agribank |
15.435 |
15.497 |
16.112 |
48 |
48 |
49 |
Vietinbank |
15.521 |
15.621 |
16.171 |
16 |
16 |
16 |
BIDV |
15.455 |
15.548 |
16.031 |
49 |
49 |
52 |
Techcombank |
15.250 |
15.513 |
16.147 |
25 |
25 |
29 |
NCB |
15.464 |
15.564 |
16.169 |
44 |
44 |
46 |
Eximbank |
15.530 |
15.577 |
15.969 |
21 |
21 |
23 |
Sacombank |
15.573 |
15.623 |
16.035 |
29 |
29 |
33 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng giá trở lại trong phiên giao dịch sáng nay. Mức tăng ít nhất ghi nhận được là 30 đồng và tăng nhiều nhất là 138 đồng so với hôm qua.
Sacombank vẫn đang mua vào bảng Anh với giá cao nhất là 28.670 VND/GBP. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra thấp nhất hôm nay ở mức 29.191 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.164,32 |
28.448,80 |
29.365,14 |
70,63 |
71,33 |
61,35 |
Agribank |
28.380 |
28.551 |
29.297 |
96 |
96 |
98 |
Vietinbank |
28.485 |
28.535 |
29.495 |
83 |
83 |
83 |
BIDV |
28.291 |
28.462 |
29.533 |
132 |
133 |
138 |
Techcombank |
28.094 |
28.460 |
29.409 |
94 |
94 |
107 |
NCB |
28.554 |
28.674 |
29.343 |
133 |
133 |
133 |
Eximbank |
28.453 |
28.538 |
29.227 |
30 |
30 |
32 |
Sacombank |
28.670 |
28.720 |
29.191 |
65 |
65 |
70 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank tiếp tục có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 16,36 VND/KRW. Trong khi ở chiều bán ra BIDV có giá thấp nhất trong các ngân hàng là 19,07 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,68 |
17,42 |
19,1 |
0,06 |
0,07 |
0,06 |
Agribank |
- |
17,41 |
20,07 |
- |
0,14 |
0,17 |
Vietinbank |
16,36 |
17,16 |
19,96 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
BIDV |
16,28 |
17,98 |
19,07 |
0,14 |
0,14 |
0,15 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,39 |
16,39 |
20,44 |
0,16 |
0,16 |
0,18 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, vẫn tiếp tục giảm giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra hiện có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.349,39 VND/CNY. Techcombank vẫn là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.349,39 |
3.383,22 |
3.492,72 |
-7,18 |
-7,25 |
-8,96 |
Vietinbank |
- |
3.388 |
3.498 |
- |
3 |
3 |
BIDV |
- |
3.364 |
3.477 |
- |
-5 |
-5 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.355 |
3.481 |
- |
-12 |
-12 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.330 - 23.700 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.922,61 - 26.318,04 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.258,17 - 17.994,00 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.728,14 -17.441,37 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 607,92 - 701,42 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.