Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/3: Các ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ ngày 3/3: Tỷ giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (2/3) được điều chỉnh trái chiều. Theo đó, tỷ giá bán ra giảm tại 6 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
161,78 VND/JPY là mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, 165,7 VND/JPY là mức tỷ giá bán ra thấp nhất tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
158,96 |
160,56 |
168,25 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,18 |
Agribank |
159,88 |
160,52 |
168,02 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
160 |
160,15 |
169,7 |
-0,63 |
-0,48 |
1,12 |
BIDV |
160,01 |
160,98 |
168,45 |
-0,10 |
-0,09 |
-0,10 |
Techcombank |
157,51 |
161,87 |
170,02 |
0,22 |
0,22 |
0,33 |
NCB |
159,73 |
160,93 |
166,67 |
-0,15 |
-0,15 |
-0,14 |
Eximbank |
161,12 |
161,60 |
165,70 |
-0,30 |
-0,30 |
-0,31 |
Sacombank |
161,78 |
162,28 |
166,85 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,09 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng - giảm khác nhau so với phiên giao dịch vào hôm qua. Trong đó, ngân hàng Eximbank điều chỉnh tỷ giá giảm đồng loạt 36 đồng tại hai chiều mua - bán.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 15.833 VND/AUD - cao nhất. Bên cạnh đó, ngân hàng Agribank triển khai mức tỷ giá bán ra là 16.266 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.634 |
15.792 |
16.299 |
23 |
23 |
23 |
Agribank |
15.719 |
15.782 |
16.266 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.760 |
15.780 |
16.380 |
-46 |
-126 |
24 |
BIDV |
15.726 |
15.821 |
16.280 |
18 |
18 |
31 |
Techcombank |
15.559 |
15.824 |
16.458 |
30 |
31 |
33 |
NCB |
15.684 |
15.784 |
16.278 |
-9 |
-9 |
-9 |
Eximbank |
15.756 |
15.803 |
16.237 |
-36 |
-36 |
-36 |
Sacombank |
15.833 |
15.883 |
16.296 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào tăng mạnh tại ngân hàng Eximbank. Ngược lại, ngân hàng Vietinbank giảm mạnh trên 100 đồng đối với tỷ giá tại chiều mua vào.
Chiều mua vào hiện đang có mức tỷ giá cao nhất là 30.917 VND/GBP và chiều bán ra có mức tỷ giá thấp nhất là 31.440 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
30.324 |
30.631 |
31.615 |
7 |
7 |
7 |
Agribank |
30.456 |
30.640 |
31.587 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.627 |
30.637 |
31.807 |
-125 |
-165 |
45 |
BIDV |
30.459 |
30.643 |
31.606 |
11 |
11 |
4 |
Techcombank |
30.402 |
30.777 |
31.737 |
47 |
47 |
64 |
NCB |
30.678 |
30.798 |
31.525 |
3 |
3 |
4 |
Eximbank |
30.646 |
30.738 |
31.518 |
-12 |
-12 |
-12 |
Sacombank |
30.917 |
30.967 |
31.440 |
-2 |
-2 |
-3 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, ngân hàng Vietcombank và Agribank không ghi nhận điều chỉnh mới tại hai chiều mua - bán.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16,31 VND/KRW. Song song đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 19,03 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,97 |
17,74 |
19,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
- |
17,66 |
19,28 |
- |
0,00 |
0,00 |
VietinBank |
16,31 |
16,51 |
20,31 |
-0,37 |
-0,97 |
0,03 |
BIDV |
16,2 |
- |
19,03 |
0,02 |
- |
0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,62 |
16,62 |
20,07 |
-0,03 |
-0,03 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 5 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.353 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.481 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.353 |
3.387 |
3.496 |
-5 |
-5 |
-6 |
VietinBank |
- |
3.355 |
3.495 |
- |
-30 |
0 |
BIDV |
- |
3.390 |
3.481 |
- |
-2 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.361 |
3.489 |
- |
-31 |
4 |
Eximbank |
- |
3.362 |
3.492 |
- |
-1 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.440 VND/USD và 24.810 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.964,86 VND/EUR và 27.389,87 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.853,97 VND/SGD và 18.613,78 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.707,84 VND/CAD và 18.461,42 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 605,79 VND/THB và 698,92 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.