Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/12: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (2/12) tăng tại 4 ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, Agribank ghi nhận tỷ giá ổn định còn VCB, BIDV điều chỉnh giảm so với phiên hôm qua.
Sacombank hiện đang ghi nhận mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào và Eximbank đang giữ mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, ứng với mức 161,81 VND/JPY và 166,34 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,3 |
160,91 |
168,6 |
-0,3 |
-0,31 |
-0,35 |
Agribank |
161,52 |
162,17 |
166,47 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
161,3 |
161,45 |
171 |
0,15 |
0,3 |
1,9 |
BIDV |
160,23 |
161,19 |
168,64 |
-0,33 |
-0,34 |
-0,36 |
Techcombank |
158,66 |
163,03 |
171,19 |
1,09 |
1,09 |
1,15 |
NCB |
161,41 |
162,61 |
169,18 |
1,12 |
1,12 |
1,13 |
Eximbank |
161,82 |
162,31 |
166,34 |
0,19 |
0,2 |
0,13 |
Sacombank |
161,81 |
162,31 |
168,36 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,04 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số ngân hàng vào hôm nay. Trái lại VCB, BIDV điều chỉnh tỷ giá giảm tại các chiều mua vào và bán ra.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đạt mức 15.904 VND/AUD, cao nhất. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV đạt mức 16.283 VND/AUD, thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.620 |
15.778 |
16.285 |
-18 |
-17 |
-18 |
Agribank |
15.761 |
15.824 |
16.290 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.895 |
15.915 |
16.515 |
49 |
-31 |
119 |
BIDV |
15.742 |
15.837 |
16.283 |
-16 |
-16 |
-14 |
Techcombank |
15.679 |
15.944 |
16.581 |
125 |
125 |
135 |
NCB |
15.853 |
15.953 |
16.571 |
139 |
139 |
136 |
Eximbank |
15.829 |
15.876 |
16.302 |
49 |
49 |
43 |
Sacombank |
15.904 |
15.954 |
16.360 |
36 |
36 |
24 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động không đồng nhất trong phiên sáng nay. Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 5 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Ngân hàng Sacombank niêm yết mức tỷ giá mua vào với 30.571 VND/GBP - cao nhất và tỷ giá bán ra với 31.079 VND/GBP - thấp nhất trong phiên sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.888 |
30.190 |
31.161 |
-7 |
-7 |
-7 |
Agribank |
30.116 |
30.298 |
31.091 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
30.306 |
30.316 |
31.486 |
-51 |
-91 |
119 |
BIDV |
30.052 |
30.234 |
31.185 |
-8 |
-7 |
0 |
Techcombank |
30.056 |
30.430 |
31.389 |
126 |
127 |
147 |
NCB |
30.424 |
30.544 |
31.369 |
162 |
162 |
170 |
Eximbank |
30.278 |
30.369 |
31.123 |
73 |
73 |
62 |
Sacombank |
30.571 |
30.621 |
31.079 |
66 |
66 |
53 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào biến động trong khoảng 0,08 - 0,91 đồng. Tại chiều bán ra, biên độ tăng, giảm trong khoảng 0,08 - 0,1 đồng vào hôm nay.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại VietinBank, đạt 16,57 VND/KRW. Mặt khác, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại BIDV, đạt 19,35 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,07 |
17,86 |
19,48 |
-0,08 |
-0,09 |
-0,10 |
Agribank |
- |
17,87 |
19,55 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
16,57 |
16,77 |
20,57 |
-0,31 |
-0,91 |
0,09 |
BIDV |
16,32 |
18,03 |
19,35 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,94 |
16,94 |
20,88 |
0,09 |
0,09 |
0,10 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.331 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.458 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.331 |
3.365 |
3.474 |
1 |
1 |
1 |
VietinBank |
- |
3.333 |
3.473 |
- |
-34 |
-4 |
BIDV |
- |
3.368 |
3.458 |
- |
1 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.343 |
3.471 |
- |
4 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.080 VND/USD và 24.450 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.781,55 VND/EUR và 27.197,16 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.691,56 VND/SGD và 18.444,90 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.470,81 VND/CAD và 18.214,75 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 607,59 VND/THB và 701 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.