Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/11: Đô la Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 21/11 ở chiều mua vào và bán ra cùng có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng có giá giảm so với ghi nhận vào cuối tuần trước.
Ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất hôm nay là Sacombank ghi nhận ở mức 174,22 VND/JPY. Trong khi Eximbank vẫn tiếp tục có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 178,50 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,98 |
173,72 |
182,05 |
-0,29 |
-0,29 |
-0,31 |
Agribank |
174,11 |
174,31 |
180,63 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Vietinbank |
173,45 |
173,45 |
182 |
-0,45 |
0,75 |
-0,25 |
BIDV |
172,46 |
173,51 |
180,93 |
-0,53 |
-0,52 |
-0,53 |
Techcombank |
170 |
173,22 |
182,38 |
0,12 |
0,13 |
0,03 |
NCB |
173,24 |
174,44 |
180,05 |
0,31 |
0,31 |
0,07 |
Eximbank |
173,97 |
174,49 |
178,50 |
-0,74 |
-0,74 |
-0,76 |
Sacombank |
174,22 |
175,22 |
181,77 |
-0,3 |
-0,3 |
-0,35 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/11: Yen Nhật, đô la Úc giảm giá 22/11/2022 - 10:35
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở hai chiều mua - bán cùng đồng loạt giảm giá tại cả 8 ngân hàng thương mại được khảo sát. Mức chênh lệch giá mua - bán so với hồi cuối tuần trước là từ 13 đồng đến 148 đồng.
VietinBank hôm nay vẫn có giá mua vào đồng đô la Úc cao nhất ở mức 16.239 VND/AUD. Mặt khác Eximbank có giá bán ra thấp nhất ở mức 16.649 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16.105,45 |
16.268,13 |
16.790,67 |
-107,32 |
-108,40 |
-111,86 |
Agribank |
16.136 |
16.201 |
16.755 |
-110 |
-110 |
-111 |
Vietinbank |
16.239 |
16.339 |
16.889 |
-144 |
86 |
-64 |
BIDV |
16.116 |
16.213 |
16.711 |
-107 |
-108 |
-114 |
Techcombank |
15.955 |
16.221 |
16.844 |
-61 |
-62 |
-73 |
NCB |
16.153 |
16.253 |
16.892 |
-13 |
-13 |
-36 |
Eximbank |
16.210 |
16.259 |
16.649 |
-144 |
-144 |
-148 |
Sacombank |
16.210 |
16.310 |
16.966 |
-108 |
-108 |
-111 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng điều chỉnh tăng nhẹ. Còn ở chiều bán ra ghi nhận giảm tại cả 8 ngân hàng được khảo sát.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào bảng Anh cao nhất trong các ngân hàng hôm nay là 29.054 VND/GBP. Trong khi Agribank đang bán ra bảng Anh với giá thấp nhất là 29.682 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.673,26 |
28.962,89 |
29.893,18 |
-90,86 |
-91,77 |
-94,69 |
Agribank |
28.899 |
29.073 |
29.682 |
-62 |
-63 |
-63 |
Vietinbank |
29.007 |
29.057 |
30.017 |
-94 |
113 |
-97 |
BIDV |
28.738 |
28.912 |
29.921 |
-79 |
-79 |
-69 |
Techcombank |
28.605 |
28.973 |
29.899 |
-85 |
-85 |
-119 |
NCB |
29.008 |
29.128 |
29.846 |
4 |
4 |
-105 |
Eximbank |
28.941 |
29.028 |
29.695 |
-110 |
-110 |
-113 |
Sacombank |
29.054 |
29.104 |
29.820 |
-103 |
-103 |
-100 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá so với kết phiên tuần trước. Bên cạnh đó có hai ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Trong khi đó ở chiều bán có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán không đổi.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ghi nhận được là 16,52 VND/KRW. Trong khi ở chiều bán ra Techcombank có giá thấp nhất là 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,92 |
17,69 |
19,39 |
-0,13 |
-0,14 |
-0,16 |
Agribank |
- |
17,65 |
20,16 |
- |
-0,12 |
-0,15 |
Vietinbank |
16,52 |
17,32 |
20,12 |
-0,18 |
0,8 |
-0,2 |
BIDV |
16,44 |
18,17 |
19,24 |
-0,09 |
- |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,56 |
16,56 |
20,22 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng giá mạnh so với trước. Ở chiều bán ra giá nhân dân tệ có 2 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì giá bán như cũ.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.397,42 VND/CNY. Techcombank tiếp tục duy trì giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.411,80 |
3.446,27 |
3.557,50 |
14,38 |
14,53 |
15,00 |
Vietinbank |
- |
3.426 |
3.536 |
- |
11 |
-19 |
BIDV |
- |
3.423 |
3.527 |
- |
6 |
7 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.400 |
3.523 |
- |
-5 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 24.578 - 24.858 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.930,22 - 26.323,78 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.577,93 - 18.325,80 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 18.050,53 - 18.818,50 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 610,92 - 704,82 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.