Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/3: Tăng giảm trái chiều trong phiên cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 18/3 theo khảo sát ghi nhận tăng giá tại 6 ngân hàng và giữ nguyên tại 2 ngân hàng thương mại trong nước.
Ngân hàng Quốc Dân (NCB) hiện có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 175,53 VND/JPY. Trong khi đó ở chiều bán ra, Eximbank có giá thấp nhất ở mức 179,48 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,82 |
173,56 |
181,9 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
173,90 |
174,10 |
181,48 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
174,65 |
174,8 |
184,35 |
0,89 |
1,04 |
2,64 |
BIDV |
172,93 |
173,98 |
182,17 |
0,34 |
0,35 |
0,38 |
Techcombank |
171,76 |
174,98 |
184,16 |
1,46 |
1,46 |
1,47 |
NCB |
175,53 |
176,73 |
182,55 |
2,13 |
2,13 |
2,21 |
Eximbank |
174,74 |
175,26 |
179,48 |
0,18 |
0,18 |
0,19 |
Sacombank |
175,12 |
175,62 |
180,7 |
0,1 |
0,1 |
0,12 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 19/3: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 19/03/2023 - 07:12
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở hai chiều mua vào - bán ra sáng nay cùng có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
Sacombank tiếp tục có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong sáng nay ghi nhận được là 15.590 VND/AUD. Trong khi đó Vietcombank là ngân hàng có giá bán ra đô la Úc thấp ở mức 15.962,95 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.310,23 |
15.464,88 |
15.962,95 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
15.344 |
15.406 |
16.020 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.466 |
15.486 |
16.186 |
-76 |
-156 |
-6 |
BIDV |
15.474 |
15.567 |
16.047 |
94 |
94 |
94 |
Techcombank |
15.250 |
15.514 |
16.140 |
-8 |
-7 |
-6 |
NCB |
15.448 |
15.548 |
16.166 |
66 |
66 |
75 |
Eximbank |
15.578 |
15.625 |
16.018 |
39 |
39 |
41 |
Sacombank |
15.590 |
15.640 |
16.048 |
13 |
13 |
16 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi. Còn ở chiều bán ra có 6 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng khác duy trì mức giá như cũ.
Giá mua vào bảng Anh cao nhất trong sáng nay là 28.416 VND/GBP, ghi nhận tại Sacombank. Agribank lại là ngân hàng có giá bán ra thấp nhất là 28.923 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.810,67 |
28.091,59 |
28.996,32 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
28.013 |
28.182 |
28.923 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
28.147 |
28.157 |
29.327 |
-98 |
-138 |
72 |
BIDV |
28.008 |
28.177 |
29.244 |
77 |
77 |
80 |
Techcombank |
27.890 |
28.255 |
29.192 |
41 |
40 |
41 |
NCB |
28.346 |
28.466 |
29.166 |
158 |
158 |
170 |
Eximbank |
28.237 |
28.322 |
29.004 |
35 |
35 |
36 |
Sacombank |
28.416 |
28.466 |
28.931 |
-2 |
-2 |
4 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 4 ngân hàng duy trì ổn định.
BIDV trở thành ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 16,24 VND/KRW. Còn ở chiều bán ra Vietcombank có giá thấp nhất ghi nhận được là 19 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,6 |
17,33 |
19 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
17,24 |
19,86 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,82 |
16,02 |
19,82 |
-0,49 |
-1,09 |
-0,09 |
BIDV |
16,24 |
17,94 |
19,02 |
0,1 |
0,11 |
0,11 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,20 |
16,20 |
20,25 |
-0,02 |
-0,02 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giữ ổn định so với hôm qua. Ở chiều bán ra nhân dân tệ hiện có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên ở mức cũ.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.348,58 VND/CNY. Ở chiều bán ra Techcombank có giá thấp nhất trong các ngân hàng duy trì ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.348,58 |
3.382,40 |
3.491,86 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.353 |
3.493 |
- |
-32 |
-2 |
BIDV |
- |
3.377 |
3.490 |
- |
16 |
16 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.360 |
3.486 |
- |
-2 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.380 - 23.750 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.382,87 - 25.747,99 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.064,98 - 17.792,51 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.741,73 - 17.455,48 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 606,20 - 699,43 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.