Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/12: Đô la Úc, bảng Anh biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 17/12 tuy vẫn ghi nhận sự thay đổi khác nhau, nhưng nhìn chung đa số các ngân hàng đều có xu hướng tăng giá đối với đồng tiền tệ này.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất ở mức 169,61 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 173,62 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
167,48 |
169,17 |
177,3 |
1,04 |
1,05 |
1,1 |
Agribank |
169,01 |
169,19 |
176,11 |
0,64 |
0,64 |
0,66 |
Vietinbank |
168,2 |
168,58 |
178,13 |
0 |
0,38 |
1,38 |
BIDV |
168,03 |
169,04 |
176,63 |
0,81 |
0,81 |
0,85 |
Techcombank |
165,73 |
168,93 |
178,26 |
0,92 |
0,93 |
1,05 |
NCB |
169,34 |
170,54 |
175,90 |
1,43 |
1,43 |
1,1 |
Eximbank |
169,61 |
170,12 |
173,62 |
0,35 |
0,35 |
0,2 |
Sacombank |
168,95 |
169,95 |
174,63 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/12: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 18/12/2022 - 08:47
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động không đồng nhất trong khoảng 3 - 176 đồng so với hôm qua. Ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá không đổi. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với hôm qua.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay ở mức 15.564 VND/AUD. Bên cạnh đó tại ngân hàng này cũng đang có giá bán ra AUD thấp nhất là 15.948 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.374,56 |
15.529,86 |
16.030,02 |
-8,30 |
-8,38 |
-8,70 |
Agribank |
15.490 |
15.552 |
16.141 |
74 |
74 |
76 |
Vietinbank |
15.553 |
15.477 |
16.177 |
0 |
-176 |
-26 |
BIDV |
15.474 |
15.568 |
16.081 |
57 |
58 |
57 |
Techcombank |
15.240 |
15.503 |
16.143 |
-48 |
-49 |
-39 |
NCB |
15.438 |
15.538 |
16.132 |
14 |
14 |
-17 |
Eximbank |
15.564 |
15.611 |
15.948 |
-3 |
-3 |
-17 |
Sacombank |
15.471 |
15.571 |
16.090 |
-24 |
-24 |
-21 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng - giảm trái chiều tại các ngân hàng trong sáng nay. Ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá giữ nguyên. Ở chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng điều chỉnh giảm giá.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh cao nhất ở mức 28.379 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất ở mức 29.010 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.909,46 |
28.191,38 |
29.099,32 |
-71,88 |
-72,60 |
-75,03 |
Agribank |
28.264 |
28.435 |
29.131 |
112 |
113 |
115 |
Vietinbank |
28.368 |
28.106 |
29.276 |
0 |
-312 |
-102 |
BIDV |
28.193 |
28.363 |
29.402 |
124 |
125 |
124 |
Techcombank |
27.854 |
28.219 |
29.182 |
-115 |
-116 |
-96 |
NCB |
28.288 |
28.408 |
29.086 |
-34 |
-34 |
-85 |
Eximbank |
28.338 |
28.423 |
29.010 |
8 |
8 |
-16 |
Sacombank |
28.379 |
28.479 |
29.013 |
-57 |
-57 |
-52 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi. Trong khi đó ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng duy trì giá bán ổn định.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 16,2 VND/KRW. Trong khi Agribank có giá bán ra won thấp nhất ở mức 18,83 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,58 |
17,31 |
18,98 |
0,05 |
0,06 |
0,06 |
Agribank |
- |
17,24 |
18,83 |
- |
0,07 |
0,07 |
Vietinbank |
16,2 |
16,02 |
19,82 |
0 |
-0,98 |
0,02 |
BIDV |
16,17 |
- |
18,93 |
0,1 |
- |
0,12 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,19 |
16,19 |
20,04 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, quay đầu tăng giá so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá bán giữ ổn định.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ở mức 3.314,07 VND/CNY. Giá bán ra thấp nhất ghi nhận được tại BIDV ở mức 3.442 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.314,07 |
3.347,55 |
3.455,88 |
7,19 |
7,27 |
7,49 |
Vietinbank |
- |
3.314 |
3.454 |
- |
-23 |
7 |
BIDV |
- |
3.331 |
3.442 |
- |
12 |
13 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.331 |
3.444 |
- |
-1 |
-4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.410 - 23.720 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.440,31 - 25.808,64 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.931,70 - 17.653,54 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.825,09 - 17.542,39 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 596,48 - 688,22 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.