Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/3: Tiếp tục tăng giá ở nhiều ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 14/3 đồng loạt tăng giá tại 8 ngân hàng được khảo sát. Mức tăng cao nhất ghi nhận được là 2 đồng và tăng ít nhất là 0,16 đồng so với hôm qua.
Sacombank trở thành ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất trong sáng nay, ghi nhận ở mức 174 VND/JPY. Trong khi đó Eximbank vẫn tiếp tục có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 178,62 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
171,93 |
173,67 |
182,09 |
0,63 |
0,64 |
0,74 |
Agribank |
173,90 |
174,10 |
180,98 |
0,84 |
0,84 |
0,88 |
Vietinbank |
173,29 |
173,29 |
181,24 |
1,51 |
1,51 |
1,51 |
BIDV |
172,6 |
173,65 |
181,8 |
1,2 |
1,21 |
1,25 |
Techcombank |
169,73 |
172,94 |
182,14 |
1,02 |
1,02 |
0,98 |
NCB |
173,80 |
175,00 |
180,67 |
1,89 |
1,89 |
2 |
Eximbank |
173,90 |
174,42 |
178,62 |
0,89 |
0,89 |
0,91 |
Sacombank |
174 |
174,2 |
181,98 |
0,96 |
0,16 |
1,06 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/3: Yen Nhật, nhân dân tệ giảm giá 15/03/2023 - 10:13
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng giá tại hầu hết các ngân hàng được khảo sát. Chỉ riêng Vietcombank điều chỉnh giảm nhẹ giá mua - bán của đồng tiền tệ này.
Eximbank hôm nay có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng ở mức 15.458 VND/AUD. Bên cạnh đó nhà băng này cũng đang có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 15.893 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.267,39 |
15.421,61 |
15.925,05 |
-13,23 |
-13,36 |
-6,91 |
Agribank |
15.311 |
15.372 |
15.986 |
29 |
29 |
29 |
Vietinbank |
15.449 |
15.549 |
16.099 |
102 |
102 |
102 |
BIDV |
15.330 |
15.423 |
15.901 |
14 |
15 |
15 |
Techcombank |
15.140 |
15.402 |
16.032 |
11 |
11 |
10 |
NCB |
15.366 |
15.466 |
16.071 |
124 |
124 |
131 |
Eximbank |
15.458 |
15.504 |
15.893 |
45 |
45 |
45 |
Sacombank |
15.392 |
15.492 |
16.003 |
38 |
38 |
38 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào và bán ra cùng tăng giá tại 8 ngân hàng thương mại. Mức tăng ghi nhận được trong khoảng 30,75 - 273 đồng so với hôm qua.
Sacombank đang mua vào bảng Anh với giá cao nhất ở mức 28.388 VND/GBP. Ngoài ra tại đây hiện cũng có giá bán ra thấp nhất ở mức 29.010 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.913,32 |
28.195,27 |
29.115,72 |
30,75 |
31,06 |
44,65 |
Agribank |
28.124 |
28.294 |
29.037 |
99 |
100 |
102 |
Vietinbank |
28.323 |
28.373 |
29.333 |
267 |
267 |
267 |
BIDV |
28.025 |
28.194 |
29.255 |
138 |
139 |
136 |
Techcombank |
27.900 |
28.265 |
29.208 |
170 |
170 |
171 |
NCB |
28.336 |
28.456 |
29.132 |
260 |
260 |
273 |
Eximbank |
28.272 |
28.357 |
29.040 |
199 |
200 |
204 |
Sacombank |
28.388 |
28.488 |
29.010 |
185 |
185 |
186 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không đổi.
VietinBank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay ở mức 16,3 VND/KRW. Trong khi ở chiều bán ra BIDV đang có giá thấp nhất ghi nhận được là 18,95 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,65 |
17,38 |
19,07 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Agribank |
- |
17,31 |
19,95 |
- |
0,08 |
0,1 |
Vietinbank |
16,3 |
17,1 |
19,9 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
BIDV |
16,18 |
17,87 |
18,95 |
0,07 |
- |
0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,30 |
16,30 |
20,32 |
0,19 |
0,19 |
0,2 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, theo đà tăng mạnh trong sáng nay. Ở chiều bán ra nhân dân tệ hiện có 4 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ nguyên như cũ.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.370,66 VND/CNY. Ở chiều bán ra Techcombank có giá thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.470 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.370,66 |
3.404,71 |
3.516,39 |
10,79 |
10,90 |
12,78 |
Vietinbank |
- |
3.401 |
3.511 |
- |
33 |
33 |
BIDV |
- |
3.387 |
3.501 |
- |
26 |
27 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.388 |
3.514 |
- |
26 |
26 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.370 - 23.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.596,32 - 25.984,43 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.032,79 - 17.766,50 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.704,40 - 17.423,96 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 602,36 - 695,29 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.